ke toan von

82
1  LỜ I MỞ  ĐẦU Sau khi đượ c hc xong phn lý thuyết vchuyên ngành k ế toán, lãnh đạo nhà tr ườ ng đã cho sinh viên thâm nh p th c tế nhm cng cvn dng nhng lý lun đã hc đượ c vào sn xut, va nâng cao năng lc tay ngh chuyên môn, va làm ch đượ c công vic sau này khi tt nghi p ra tr ườ ng vcông tác ti cơ quan, xí nghi p có th nhanh chóng hoà nh p và đảm đươ ng các nhim v đượ c phân công. Sau thờ i gian thc t  p t i Công ty Cơ khí ôtô 3-2, em đã tìm hiu, phân tích, đánh giá nhng k ết qusn xut kinh doanh ca Công ty, đồng thờ i so sánh vớ i lý thuyết đã hc đượ c trong nhà tr ườ ng để rút ra nhng k ết lun cơ   bn trong sn xut kinh doanh đó là lợ i nhun. Mun có lợ i nhun cao phi có phươ ng án sn xut hợ  p lý, phi có thtr ườ ng mở r ng, giá chợ  p lý và đặc bit phi có vn đầu tư bng tin phù hợ  p. Trên cơ sở  đó em đã ch n đề tài “K ế toán nghip vvn bng tin và các khon phi thanh toán” cho báo cáo tt nghi p này.  Ni dung ca chuyên đề này ngoài Lờ i mở  đầu và K ết lun, chuyên đề gm 3 chươ ng chính : Chươ ng 1: Cơ sở lý lun c a công tác k ế toán “Vn b ng tin và các khon phi thanh toán “ trong công ty xây l p . Chươ ng 2: Thc tr ng công tác k ế toán “Vn b ng tin và các khon  phi thanh toán “ ở Công ty Cơ khí ôtô 3-2. Chươ ng 3: Mt s gii pháp nhm hoàn thin công tác k ế toán “Vn  bng tin và các khon phi thanh toán “ ở Công ty Cơ khí ôtô 3-2. Vớ i thờ i gian thc t p có h n và sliu thc tế chưa nhiu, đặc bit kinh nghim phân tích đánh giá ca em chưa đượ c sâu sc. Vì vy trong  báo cáo không th tránh khi nhng sai lm thiếu sót, kính mong các thy cô giáo và nhà tr ườ ng góp ý sa cha để em hoàn thành công vi c mt cách tt đẹ  p hơ n.  Nhân d  p này em xin bày t lờ i cm ơ n chân thành tớ i ban lãnh đạo Công ty Cơ khí ôtô 3-2 đã to điu ki n và giúp đỡ em trong thờ i gian thc t p ti công ty. Em cũng xin gi l ờ i cm ơ n sâu sc t ớ i các bác, các cô, các chú, các anh chtrong Công ty Cơ khí ôtô 3-2 đã nhit tình giúp đỡ vmt thc tin và cung c p cho em nh ng tài liu quan tr ng làm cơ sở nghiên cưú chuyên đề ,giúp em hoàn thành báo cáo này.

Transcript of ke toan von

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 1/82

1

LỜ I MỞ ĐẦU

Sau khiđượ c học xong phần lý thuyết vềchuyên ngành k ếtoán, lãnhđạonhà tr ườ ng đã cho sinh viên thâm nhậ p thực tếnhằm củng cố vận dụngnhững lý luận đã học đượ c vào sản xuất, vừa nâng cao năng lực tay nghề chuyên môn, vừa làm chủ đượ c công việc sau này khi tốt nghiệ p ra tr ườ ngvềcông tác tại cơ quan, xí nghiệ p có thểnhanh chóng hoà nhậ p vàđảmđươ ng các nhiệm vụ đượ c phân công.

Sau thờ i gian thực tậ p tại Công ty Cơ khí ôtô 3-2, emđã tìm hiểu, phântích,đánh giá những k ết quảsản xuất kinh doanh của Công ty,đồng thờ i sosánh vớ i lý thuyết đã học đượ c trong nhà tr ườ ng đểrút ra những k ết luận cơ bản trong sản xuất kinh doanhđó là lợ i nhuận. Muốn có lợ i nhuận cao phảicó phươ ng án sản xuất hợ p lý, phải có thị tr ườ ng mở r ộng, giá cảhợ p lý vàđặc biệt phải có vốn đầu tưbằng tiền phù hợ p.

Trên cơ sở đó emđã chọn đềtài “K ếtoán nghiệp vụvốn bằng tiền vàcác khoản phải thanh toán” cho báo cáo tốt nghiệ p này.

Nội dung của chuyênđềnày ngoài Lờ i mở đầu và K ết luận, chuyênđề gồm 3 chươ ng chính :

Chươ ng 1:Cơ sở lý luận của công tác k ếtoán “Vốn bằng tiền và cáckhoản phải thanh toán “ trong công ty xây lắ p .

Chươ ng 2:Thực tr ạng công tác k ếtoán “Vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán “ở Công ty Cơ khí ôtô 3-2.

Chươ ng 3: Một sốgiải pháp nhằm hoàn thiện công tác k ếtoán “Vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán “ở Công ty Cơ khí ôtô 3-2.

Vớ i thờ i gian thực tậ p có hạn và số liệu thực tếchưa nhiều, đặc biệt làkinh nghiệm phân tíchđánh giá của em chưa đượ c sâu sắc. Vì vậy trong báo cáo không thểtránh khỏi những sai lầm thiếu sót, kính mong các thầycô giáo và nhà tr ườ ng góp ý sửa chữa đểem hoàn thành công việc một cáchtốt đẹ p hơ n.

Nhân dị p này em xin bày tỏ lờ i cảm ơ n chân thành tớ i ban lãnhđạoCông ty Cơ khí ôtô 3-2đã tạo điều kiện và giúpđỡ em trong thờ i gian thựctậ p tại công ty. Em cũng xin gửi lờ i cảmơ n sâu sắc tớ i các bác, các cô, cácchú, các anh chị trong Công ty Cơ khí ôtô 3-2đã nhiệt tình giúpđỡ vềmặtthực tiễn và cung cấ p cho em những tài liệu quan tr ọng làm cơ sở nghiêncưú chuyênđề,giúp em hoàn thành báo cáo này.

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 2/82

2

Em xin chân thành cảm ơ n các thầy cô giáo tr ườ ng Caođẳng k ỹ thuậtcông nghiệ p 1 vàđặc biệt là cô giáo Nguyễn Ngọc Lanđã tận tình hướ ngdẫn, dậy bảo, giúpđỡ em hoàn thành báo cáo chuyênđềnày.

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 3/82

3

CHƯƠ NG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VỐN BẰNG TIỀNVÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN

I. K ẾTOÁN VỐN BẰNG TIỀN1. Khái niệm, nhiệm vụcủa k ếtoán vốn bằng tiền :a. Khái ni ệm vố n bằ ng tiề n:Vốn bằng tiền là một bộ phận quan tr ọng của vốn kinh doanh trong

doanh nghiệ p đượ c biểu hiện dướ i hình thức tiền tệbao gồm : Tiền mặt (111), TGNH( 112), Tiền đang chuyển (113). Cảba loại trênđềcó tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, đá quý, kim khí quý. Mỗi loại vốn bằng tiền đều sử dụng vào những mục đích khác nhau và có yêu cầu quản lý từng loại nhằm

quản lý chặt chẽtình hình thu chi vàđảm bảo an toàn cho từng loại sửdụngcó hiệu quảtiết kiệm vàđúng mục đích.b. Nhiệm vụcủa k ế toán v ố n bằ ng tiề n:K ếtoán phải thực hiện những nhiệm vụsau:- Phản ánh chính xác k ị p thờ i những khoản thu chi và tình hình còn lại

của từng loại vốn bằng tiền, kiểm tra và quản lý nghiêm ngặt việc quản lý cácloại vốn bằng tiền nhằm đảm bảo an toàn cho tiền tệ, phát hiện và ngăn ngừacác hiện tượ ng tham ô và lợ i dụng tiền mặt trong kinh doanh.

- Giám sát tình hình thực hiện k ế toán thu chi các loại vốn bằng tiền,kiểm tra việc chấ p hành nghiêm chỉnh chế độquản lý vốn bằng tiền, đảm bảochi tiêu tiết kiệm và có hiệu quảcao

Vốn bằng tiền của doanh nghiệ p bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tạicác ngân hàng và các khoản tiền đang chuyển ( k ểcảnội tệ, ngoại tệ, ngân phiếu, vàng bạc, kim khí quý,đá quý)

K ếtoán vốn bằng tiền phải tuân thủcác nguyên tắc sau:- K ếtoán vốn bằng tiền sửdụng một đơ n vị tiền tệthống nhất là đồng

Việt Nam ( VNĐ).

- Các loại ngoại tệphải quyđổi ra đồng Việt Nam theo tỷgiá mua dongân hàng nhà nướ c Việt Nam công bố tại thờ i điểm phát sinh nghiệ p vụ để ghi sổk ếtoán.

Đểphản ánh và giám sát chặt chẽvốn bằng tiền, k ếtoán phải thự chiện các nghiệp vụsau :

- Phản ánh chính xác,đầy đủ, k ị p thờ i sốhiện có , tình hình biến độngvà sửdụng tiền mặt , kiểm tra chặt chẽviệc chấ p hành chế độthu chi và quảnlý tiền mặt.

- Phản ánh chính xácđầy đủk ị p thờ i số hiện có, tình hình biến độngtiền gửi, tiền đang chuyển, các loại kim khí quí và ngoại tệ, giám sát việc

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 4/82

4

chấ p hành các chế độquy định vềquản lý tiền và chế độ thanh toán khôngdùng tiền mặt.

2. K ếtoán tiền mặt :2.1 Nguyên t ắ c ch ế độl ư u thông ti ề n mặt:

Việc quản lý tiền mặt phải dựa trên nguyên tắc chế độvà thểlệcủa nhànướ c đã ban hành, phải quản lý chặt chẽcảhai mặt thu và chi và tậ p trungnguồn tiền vào ngân hàng nhà nướ c nhằm điều hoà tiền tệ trong lưu thông,tránh lạm phát và bội chi ngân sách, k ếtoánđơ n vị phải thực hiện các nguyêntắc sau:

- Nhà nướ c quyđịnh ngân hàng là cơ quan duy nhất đểphụtrách quảnlý tiền mặt. Các xí nghiệ p cơ quan phải chấ p hàng nghiêm chỉnh các chế độ

thểlệquản lý tiền mặt của nhà nướ c.- Các xí nghiệ p, các tổ chức k ế toán và các cơ quan đều phải mở tàikhoản tại ngân hàngđểgửi tiền nhàn r ỗi vào ngân hàngđểhoạt động.

- Mọi khoản thu bằng tiền mặt bất cứtừnguồn thu nàođều phải nộ p hếtvào ngân hàng tr ừtr ườ ng hợ p ngân hàng cho phép toạchi nhưcácđơ n vị ở xangân hàng nhất thiết phải thông qua thanh toán ngân hàng. Nghiêm cấm cácđơ n vị cho thuê, cho mượ n tài khoản.

2.2 K ế toán ti ề n mặt.Mỗi doanh nghiệ p đều có một số tiền mặt nhất định tại quỹ. Số tiền

thườ ng xuyên có tại quỹ đượ c ấn định tuỳ thuộc vào quy mô tính chất hoạtđộng của doang nhiệ p vàđượ c ngân hàng thoảthuận.

Đểquản lý và hạch toán chính xác, tiền mặt của doanh nghiệ p đượ c tậ ptrung bảo quản tại quỹ. Mọi nghiệ p vụ có liên quanđến thu, chi tiền mặt,quản lý và bảo quản tiền mặt đều do thủquỹchịu trách nhiệm thực hiện.

Thủquỹ do giámđốc doanh nghiệ p chỉ định và chịu trách nhiệm gửiquỹ. Thủquỹkhôngđượ c nhờ ngườ i làm thay mình. Khôngđượ c kiêm nhiệmcông tác k ếtoán, khôngđượ c làm công tác tiế p liệu, mua bán vật tưhàng hoá.

Tất cảcác khoản thu chi tiền mặt đều phải có các chứng từ thu chi hợ plệ, chứng từ phải có chữ ký của giámđốc doanh nghiệ p và k ế toán tr ưở ng.Sau khiđã kiểm tra chứng từhợ p lê, thủquỹ tiến hành thu vào hoặc chi ra cáckhoản tiền và gửi lại chứng từ đã có chữ ký của ngườ i nhận tiền hoặc nộ ptiên. Cuối mỗi ngày căn cứu vào các chứng từ thu chi đểghi sổquỹ và lậ p báo cáo quỹ kèm theo các chứng từ thu chiđểghi sổ k ế toán. Thủ quỹ làngườ i chịu trách nhiệm quản lý và nhậ p quỹ tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, đáquỹ tại quỹ. Hàng ngày thủquỹphải thườ ng xuyên kiểm kê số tiền quỹ thựctế, tiến hànhđối chiếu vớ i sỗ liệu của sổquỹ, sổk ếtoán. nếu có chênh lệch,thủquỹ và k ếtoán phải tựkiểm tra lại đểxác định nguyên nhâ và kiến nghị

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 5/82

5

biện pháp xử lý. Vớ i vàng bac,đá quý nhận ký cượ c, ký quỹ tr ướ c khi nhậ pquỹphải làmđầy đủcác thủtục vềcân,đo, đếm số lượ ng, tr ọng lượ ng, giámđịnh chất lượ ng và tiến hành niêm phong có xác nhận của ngườ i ký cượ c, kýquỹtrên dấu niêm phong.

Có thểsửdụng mẫu sổquỹkiêm báo cáo quỹsau:

SỔQUỸ TIỀN MẶT ( KIÊM BÁO CÁO QUỸ) Ngày ... tháng ... n ă m

Sốhiệu chứ ngtừ

Sốtiền

Thu ChiDiễn giải

Sốhiệu

TK Thu Chi

. . . . . . . . . . . .

Sốdư đầu ngàyFS trong ngày. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Cộng FSSốdưcuối ngày

. . . . . . . . . . . . . . . . .

Kèm theo . . . chứng từthu.. . . chứng từchi.

Ngày . . . tháng . . .n ă m 2000Thủquỹký

Đểphản ánh tình hình thu, chi tiền mặt k ếtoán sửdụng tài khoản 111“Tiền mặt”.

* Nội dung k ết cấu TK 111:- Bên nợ :

+ Các khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý,đáquý nhậ p quỹ.+ Sốtiền mặt thừaở quỹphát hiện khi kiểm kê.- Bên có :+ Các khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý,đá

quý xuất quỹ.+ Sốtiền mặt tại quỹthiếu hụt.- Sốdư bên nợ : Các khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng bạc,

kim khí quý,đá quý hiện còn tồnở quỹ tiền mặt.Tài khoản 111 gồm có 3 tài khoản cấ p 2 :

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 6/82

6

TK 1111 : Tiền Việt NamTK 1112 : Ngoại tệ TK 1113 : Vàng bạc, kim khí quý,đá quý.

Vàng bạc, kim khí quý,đá quý.

* Trình tựk ếtoán tiền mặt :a. K ếtoán các khoản phải thu, chi bằng tiền Việt Nam- Các nghiệ p vụtăng :

Nợ TK 111 (1111) : Sốtiền nhậ p quỹ.Có TK 511 : Thu tiền bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấ p lao vụ,

dịch vụ.

Có TK 711 : Thu tiền từhoạt động tài chínhCó TK 721 : Thu tiền từhoạt động bất thườ ngCó TK 112 : Rút tiền từngân hàngCó TK 131,136,1111 : Thu hồi các khoản nợ phải thuCó TK 121, 128, 138,144,244 : Thu hồi các khoản vốn ĐTNH ...Có TK 338 (3381) : Tiền thừa tại quỹ chưa xácđịnh rõ nguyên

nhân...- Các nghiệ p vụGiảm : Nợ TK 112 : Gửi tiền vào TK tại NH Nợ TK 121,221 : Xuất quỹmua chứng khoán ngắn hạn, dài hạn Nợ TK 144,244 : Xuất tiền đểthếchấ p, ký cượ c, ký quỹngắn hạn, dài

hạn Nợ TK 211, 213: Xuất tiền mua TSCĐ để đưa vào sửdụng Nợ TK 241 : Xuất tiền dùng cho công tácĐTXDCB tựlàm Nợ TK 152,153,156 : Xuất tiền mua vật tưhàng hóađểnhậ p kho (theo

phươ ng pháp kê khai thườ ng xuyên). Nợ TK 611 : Xuất tiền mua vật tư, hàng hóa vềnhậ p kho (theo phươ ng

pháp kiểm trađịnh k ỳ) Nợ TK 311, 315 : Thanh toán nợ ngắn hạn đến hạn Nợ TK 331 : Thanh toán cho ngườ i bán Nợ TK 333 : Nộ p thuếvà các khoản khác cho ngân sách Nợ TK 334 :Thanh toán lươ ng và các khoản cho ngườ i laođộng

Có TK 111(1111) : Sốtiền mặt thực xuất quỹ b. K ế toán các kho ản thu, chi ngo ại t ệ:Đối vớ i ngoại tệ, ngoài việc quyđổi ra đồng Việt Nam, k ế toán còn

phải theo dõi nguyên tệtrên TK 007-Nguyên tệcác loại.

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 7/82

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 8/82

8

Sốchênh lệch tỷgiá trên TK 413- Chênh lệch tỷgiá chỉ đượ c xửlý (ghităng hoặc giảm vốn kinh doanh, hạch toán vào lãi hoặc lỗ). Khi có quyếtđịnh của cơ quan có thẩm quyền.

Riêng đối vớ i đơ n vị chuyên kinh doanh mua bán ngoại tệ thì cácnghiệ p vụmua bán ngoại tệ đượ c quyđổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giámua bán thực tếFS. Chênh lệch giữa giá thực tếmua vào và bán ra củangoại tệ đượ c hạch toán vào TK 711-Thu nhậ p hoạt động tài chính hoặcTK 811-Chi phí hoạt động tài chính.

Các nghiệ p vụliên quanđến ngoại tệ đượ c hạch toán nhưsau :* Tr ườ ng hợ p doanh nghiệ p có sửdụng tỷgía hạch toán- Khi nhậ p ngoại tệvào quỹ tiền mặt ;

+ Doanh nghiệ p thu bán hàng bằng ngoại tệ: Nợ TK 111-Tiền mặt (1112)(Tỷgiá hạch toán)Có TK 511-Doanh thu bán hàng (tỷgiá thực tế)Có TK 413-Chênh lệch tỷgía (sốchênh lệch tỷgiá hạch toán lớ n

hơ n tỷgía thực tế).(Tr ườ ng hợ p tỷgiá hạch toán nhỏhơ n tỷgiá thực tếthì sốchênh

lệch tỷgiáđượ c ghi bên Nợ TK 413).- Khi xuất quỹbằng ngoại tệ:+ Mua vật tư, hàng hoá, tài sản cố định: Nợ TK 152-Nguyên liệu, vật liệu (tỷgiá thực tế) Nợ TK 153-Công cụdụng cụ(tỷgiá thực tế) Nợ TK 156-Hàng hoá (tỷgiá thực tế) Nợ TK 211-Tài sản cố định hữu hình (tỷgiá thực tế)

Có TK 111-Tiền mặt(1112)(tỷgiá hạch toán)Có TK 413-Chênh lệch tỷ giá (số chênh lệch tỷ giá thực tế lớ n

hơ n tỷgiá hạch toán).(Nếu tỷgiá thực tếnhỏhơ n tỷgiá hạch toán thì sốchênh lệch đượ c ghi

bên Nợ TK 413).+ Chi phí sản xuất, chi phí bán hàng, chi phí quản lý phát sinh bằngngoại tệ: cũng ghi sổtheo dõi nguyên tắc trên.

+ Xuất quỹngoại tệtr ảnợ cho ngườ i bán ; Nợ TK 331-PTCNB (tỷgiá hạch toán)

Có TK 111-Tiền Mặt(1112)(tỷgiá hạch toán)* Tr ườ ng hợ p doanh nghiệ p không áp dụng tỷgiá hạch toán :- Khi nhậ p quỹngoại tệ:+ Thu tiền bán hàng bằng ngoại tệ: Nợ TK 111-Tiền mặt(1112)(theo tỷgiá thực tế)

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 9/82

9

Nợ TK 131-PTCKH (theo tỷgiá thực tế)Có TK 511-Doanh thu bán hàng (theo tỷgiá thực tế)

+ Thu các khoản nợ phải thu bằng ngoại tệnhậ p quỹ : Nợ TK 111-Tiền mặt(1112) (theo tỷgiá thực tế)

Có TK 131-PTCKH (tỷgiá bình quân thực tếnợ )Có TK 413-Chênh lệch tỷgiá (sốchênh lệch tỷgiá thự c tếlớ n

hơ n giá thự c tếlớ n hơ n giá bình quân thự c tếbên nợ ).(Tr ườ ng hợ p tỷ giá thực tếnhỏhơ n tỷ giá bình quân thực tếnợ thì số

chênh lệch đượ c ghi vào TK 413).- Khi xuất quỹngoại tệ:+ Xuất ngoại tệmua vật tư, hàng hoá, TSCĐ, chi tr ảcác khoản chi phí:

Nợ TK 152-Nguyên liệu, vật liệu (theo tỷgiá thực tế) Nợ TK 153-Công cụdụng cụ(theo tỷgiá thực tế) Nợ TK 156-Hàng hoá (theo tỷgiá thực tế) Nợ TK 211-TSCĐHH (theo tỷgiá thực tế) Nợ TK 611-Mua hàng (đối vớ i phươ ng pháp kiểm kêđịnh k ỳ) Nợ TK 627-Chi phí sản xuất chính (theo tỷgiá thực tế) Nợ TK 641-Chi phí mua hàng (theo tỷgiá thực tế) Nợ TK 642-Chi phí quản lý doanh nghiệ p (theo tỷgiá thực tế)

Có TK 111-Tiền mặt(1112)(tỷgiá thực tếbình quân)(Nếu tỷgiá thực tếnhỏhơ n tỷgiá thực tếbình quân thì sốchênh lệchđượ c ghi vào bên Nợ TK 413).

+Xuất ngoại tệtr ảnợ cho ngườ i bán : Nợ TK 331-PTCNB (tỷgiá nhận nợ )

Có TK 111-Tiền mặt(1112)(theo tỷgiá thực tế)Có TK 413-Chênh lệch tỷgiá (nhận nợ lớ n hơ n tỷgiá thực tế)

(Nếu tỷgiá nhận nợ nhỏhơ n theo tỷgiá thực tếthì sốchênh lệch đượ cghi vào bên Nợ TK413)

Đến cuối năm, cuối quý nếu có biến động lớ n vềtỷgiáthì phải đánh giálại sốngoại tệhiện có tại quỹ theo tỷgiá thực tếtại thờ i điểm cuôí năm, cuốiquý ;

+Nếu chênh lệch giảm : Nợ TK 413-Chênh lệch tỷgiá

Có TK 111-Tiền mặt(1112)+Nếu chênh lệch tăng : Nợ TK 111-Tiền mặt(1112)

Có TK 413-Chênh lệch tỷgiá

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 10/82

10

c. K ế toán nh ậ p xuấ t vàng, b ạc, kim loại quý, đ á quý : Đối vớ i cácdoanh nghiệ p kinh doanh, các nghiệ p vụ liên quanđến vàng, bạc, kim loạiquýđượ c hạch toánở TK 111-

Các nghiệ p vụtăng vàng, bạc, kim loại quý,đá quý ghi : Nợ TK 111- : Giá thực tếtăng

Có TK 111(1111), Có TK 112(1121) : sốtiền chi mua thực tế Có TK 511-Doanh thu bán hàng (bán hàng thu bằng vàng, bạc...)Có TK 138,144-Thu hồi các khoản cho vay, các khoản thếchấ p,

ký cượ c, ký quỹ.Có TK 411-NVKD :Nhận liên doanh, cấ p phát bằng vàng, bạc,

đá quýCác nghiệ p vụghi giảm theo bút toán ngượ c lại.

SƠ ĐỒTỔ NG QUÁT K ẾTOÁN TIỀ N MẶT

TK 511,711,721 TK 111-TM

TK 112, 113

Doanh thu bán hàng và thunhậ p hoạt động khác Gửi tiền vào ngân hàngtiền đang chuyển

TK 112 TK 152,153,156,211,213

Rút tiền từngân hàng Mua vật tư,hàng hoá, tài sản

TK 131,136,138,141,144,144 TK141,161,627,641,642,811,821

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 11/82

11

Thu hồi các khoản nợ , cáckhoản ký cượ c, ký quỹ

Sửdụng cho chi phí

TK 121,128,221,222,228 TK 121,128,221,222,228

Thu hồi các khoảnđầu tưtài chính

đầu tưtài chính

TK 411,451,461 TK311,315,333,334,336,338,341,342

Nhận vốn, nhận liên doanhliên k ết, nhận kinh phí

Thanh toán nợ phải trả

TK 338(3381) TK 138 (1381)

Thừa tiền tại quỹ chờ xửlý

Thiếu tiền tại quỹ chờ xửlý

3. K ếtoán tiền gử i ngân hàng

Trong quá trình sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệ p có thểvà cầnthiết phải gửi tiền vào ngân hàng kho bạc Nhà nướ c hoặc công ty tài chínhđểthực hiện các nghiệ p thanh toán không dùng tiền mặt theo quyđịnh hiệnhành của pháp luật.

Chứng từ đểhạch toán TGNH là các giấy báo Có, báo Nợ hoặc bản saokê của ngân hàng kèm theo các chứng từgốc (uỷnhiệm thu, uỷnhiệm chi,séc chuyển khoản, séc bảo chi...)

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 12/82

12

Khi nhận đượ c chứng từcủa ngân hàng gửi đến, k ếtoánđối chiếu vớ ichứng từgốc đính kèm, thông báo vớ i ngân hàngđể đối chiếu, xác minh vàxửlý k ị p thờ i các khoản chênh lệch (nếu có).

Đểtheo dõi tình hình biến động các khoản tiền gửi của doanh nghiệ ptại ngân hàng kho bạc hoặc công ty tài chính, k ế toán sử dụng TK112-TGNH

*K ết cấu tài khoản 112 :- Bên Nợ : Các tài khoản tiền gửi vào ngân hàng.- Bên Có : Cá khoản tiền rút ra từngân hàng.- Sốdưbên Nợ : Sốtiền hiện còn gửi tại ngân hàngTK 112-Có 3 tài khoản cấ p 2

TK 1121 : Tiền Việt Nam

TK 1122-Ngoại tệ TK 1123-Vàng, bạc, lim loại quý* Phươ ng pháp hạchv toán trên TK 112-TGNH :cũng tươ ng tựnhư đối vớ i TK 111-Tiền mặt. Đồng thờ i cần lưu ý một

sốnghiệ p vụsau :- Sốlợ i tức gửi đượ c hưở ng : Nợ TK 111, 112 : Nếu thu tiền Nợ TK 138 : Phải thu khác-nếu chưc thuđượ c

Có TK 711 : Thu nhậ p hoạt động tài chính- Sốchênh lệch sốliệu trên sổcủa doanh nghiệ p so vớ i sốliệu của ngân

hàng vào cuối tháng chưa rõ nguyên nhân :+ Tr ườ ng hợ p số liệu của ngân hàng lớ n hơ n số liệu trên sổcủa doanh

nghiệ p: Nợ TK 112-TGNH

Có TK 338-Phải tr ả, phải nộ p khác (3388)Sang tháng sau, khi xácđịnh đượ c nguyên nhân sẽghi sổ theo từng

tr ườ ng hợ p:

Nợ TK 338 : Phải tr ả, phải nộ p khác (3388)Có TK 112-TGNH (nếu ngân hàng ghi sổnhầm lẫn)

Hoặc Có TK 511-Doanh thu bán hàng ( nếu doanh nghiệ p ghi thiếuCó TK 711-Thu nhậ p hoạt động tài chínhCó TK 721-Thu nhậ p bất thườ ng

+ Tr ườ ng hợ p sốliệu của ngân hàng nhỏhơ n sốliệu trên sổk ếtoán củađơ n vị:

Nợ TK 138-Phải thu khác (1388)Có TK 112-TGNH

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 13/82

13

Sang tháng sau khi xácđịnh đượ c nguyên nhân ghi : Nợ TK 112 (nếu ngân hàng ghi thiếu ) Nợ TK 511, 811, 812...(nếu do doanh nghiệ p ghi thừa)

Có TK138 (1388) : Sốthừa đã xửlýSƠ ĐỒTỔ NG QUÁT K ẾTOÁN TGNH

TK 511,711,721 TK 112-TGNH

TK 111Doanh thu bán hàng và thunhậ p hoạt động khác Rút tiền về quỹ tiền mặt

TK 111 TK 152,153,156,211,213

Gửi tiền vào ngân hàng Mua vật tư,hàng hoá, tài sản

TK 131,136,138,141,144,144 TK 627,641,642,

Thu hồi các khoản nợ , các

khoản ký cượ c, ký quỹ Dùng cho chi phí

TK 121,128,221,222,228 TK 121,128,221,222,228

Thu hồi các khoảnđầu tưtài chính

đầu tưtài chính

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 14/82

14

TK 411,451,461 TK311,315,333,334,336,338,341,342 Nhận vốn, quỹ

nhận kinh phíThanh toán các khoảnnợ phải trả

TK 338(3383) TK 138 (1388)

Chênh lệch sốliệu NH lớ n

hơ n sốliệu của DN

Chênh lệch sốliệu của NH

nhỏhơ n sốliệu của DN

4. K ếtoán đang chuyển :Tiền đang chuyển là các khoản tiền của doanh nghiệ p đã nộ p vào ngân

hàng kho bạc Nhà nướ c hoặc đã gửi vào bưu điện đểchuyển cho ngân hànghoặc đã làm thủtục chuyển từTK tại ngân hàngđểtr ảcho cácđơ n vị khácnhưng chưa nhận đượ c giấy báo Nợ hay bản sao kê của ngân hàng.

Tiền đang chuyển gồm tuền VN và ngoại tệ đang chuyển trong cáctr ườ ng hợ p sau :

- Thu tiền mặt hoặc séc nộ p thẳng cho ngân hàng- Chuyển tiền qua bưu điện tr ảchođơ n vị khác- Thu tiền bán hàng nộ p thuếngay vào kho bạc giao tiền tay ba giữa

doanh nghiệ p, khách hàng và kho bạc Nhà nướ cK ế toán tiền đang chuyển đượ c thực hiện trên TK 113-Tiền đang

chuyển

* K ết cấu- Bên Nợ : Các khoản tiền nội tệ, ngoại tệ, sécđã nộ p vào ngân hàng

hoặc đã chuyển vào bưu điện đểchuyển cho ngân hàng- Bên Có : Sốk ết chuyển vào tài khoản TGNH hoặc các khoản Nợ phải

tr ả.- Sốdưbên Nợ : Các khoản tiền đang chuyển.TK này có 2 tài khoản cấ p 2 :

TK 1131-Tiền Việt NamTK 1132-Ngoại tệ

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 15/82

15

* Phươ ng pháp k ếtoán một sốcác nghiệ p vụchủyếu sau :- Thu tiền bán hàng, thu nợ khách hàng bằng tiền mặt hoặc séc nộ p

thẳng vào ngân hàng (không qua quỹ) ghi : Nợ TK 113-Tiền đang chuyển

Có 511-Doanh thu bán hàngCó 131-Phải thu khách hàng

- Xuất quỹ tiền mặt gửi vào ngân hàng nhưng chưa nhận đượ c giấy báoCó của ngân hàng (đến cuối tháng) :

Nợ TK 113-Tiền đang chuyểnCó TK 111 (1111, 1112)-Tiền mặt

- Làm thủ tục chuyển tiền từTK ở ngân hàngđểtr ảcho chủnợ , cuốitháng chưa nhận đượ c giấy báo Có của ngân hàng.

Nợ TK 113-Tiền đang chuyểnCó TK 112-TGNH-Khách hàngứng tr ướ c tiền mua hàng bằng séc, doanh nghiệ p đã nộ p

séc vào ngân hàng nhưng chưa nhận đượ c giấy báo Có : Nợ TK 113- Tiền đang chuyển

Có 131-Phải thu khách hàng- Ngân hàng báo tr ướ c các khoản tiền đang chuyển đã vào tài khoản

của đơ n vị: Nợ TK 112-TGNH

Có TK 113-Tiền đang chuyển- Ngân hàng báo vềsố tiền đã chuyển cho ngườ i bán, ngườ i cung cấ p

dịch vụ, ngườ i cho vay. Nợ TK 331-Phải tr ảcho ngươ ì bán Nợ TK 311-Vay ngắn hạn Nợ TK 315-Vay dài hạn đến hạn

Có TK 113-Tiền đang chuyển

SƠ ĐỒTỔNG QUÁT K ẾTOÁN TIỀN ĐANG CHUYỂNTK 111, 112 TK 113-TĐC TK

112Tiền đã nộ p vào NH, tiền

gửi đã làm thủtục chuyểnTiền chuyển đã vào tài

khoản tiền gửi

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 16/82

16

TK 111,138 TK 331 Nhận tiềnứng tr ướ c và thu

nợ bằng séc nộ p vào NHTiền đã chuyển tớ itài khoản ngườ i bán

TK 155 TK 311, 315, 341, 342

Thu tiền bán hàng bằng séc nộ pvào ngân hàng

Tiền chuyển tớ i trảnợ ngươ i cho vay

II. CÁC KHOẢN THANH TOÁNCác khoản phải thu trong doanh nghiệ p bao gồm sốphải thu của khách

hàng, phải thu nội bộvà các khoản phải thu khác.1. K ếtoán các khoản phải thu của khách hàngPhải thu của khách hàng là các khoản doanh nghiệ p phải thu khách

gàng vềtiền bán sản phẩm, hàng hoá cung cấ p lao vụvà dịch vụ, hoặc phảithu của ngườ i nhận thầu xây dựng cơ bản vềkhối lượ ng công tác xây dựng

cơ bản đã hoàn thành.K ếtoán các khoản phải thu cần tôn tr ọng các quyđịnh có dtính nguyêntắc sau:

- Phải hạch định chi tiết nợ phải thu cho từng đối tượ ng phải thu và ghichép theo từng lần thanh toán.

- Các khách hàng thanh toán bù tr ừgiữa nợ phải thu và nợ phải tr ảcósự thoảthuận giữa hai bên và lậ p chứng từbù tr ừcộng nợ phải thu khóđòithưo các quyđịnh tài chính hiện hành.

K ế toán các khoản phải thu của khách hàng và thanh toán các khoản phải thuđượ c theo dõi trên TK 131-Phải tr ảcho khách hàng.

* Nội dung k ết cấu của TK 131 nhưsau :- Bên Nợ :+ Số tiền phải thu của khách hàng vềsản phẩm, hàng hóađã giao, laovụdịch vụ đã cung cấ p vàđã đựoc xácđịnh là tiêu thụ.+ Sốtiền thừa đã tr ảlại cho khách hàng- Bên Có :+ Sốtiền khách hàngđã tr ả

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 17/82

17

+ Sốtiền đã nhậnứng tr ướ c, tr ảtr ướ c của khách hàng+ Các khoản triết khấu giảm gía và doanh thu của hàng bán chưa thu

tiền bị khách hàng tr ảlại- Sốdưbên Nợ : Sốtiền còn lại phải thu của khách hàngTK 131 có thểcó sốdưbên Có,phản ánh số tiền đã nhận tr ướ c hoặc số

đã thu nhiều hơ n sốphải thu của khách hàng.* Trình tựhạch toán :- Doanh thu bán hàngđã tr ảchâm,đã đượ c xácđịnh là tiêu thụ: Nợ TK 131-Phải thu của khách hàng

Có TK 511-Doanh thu bán hàng- Các khoản triết khấu bán hàng (doanh nghiệ p cho khách hàngđượ c

hưở ng nếu có)

Nợ TK 521-Triết khấu bán hàngCó TK 131-Phải tr ảcho khách hàng- Sốtiền giảm giá cho khách hàng do hàng kém phẩm chất, khôngđúng

quy cách hoặc giao hàng khôngđúng thờ i hạn trong hợ p đồng : Nợ TK 532-Giảm gía hàng bán

Có TK131- Phải thu của khách hàng- Doanh thu của khối lượ ng hàngđã bán chưa thu tiền bi khách hàng tr ả

lại Nợ TK 531-Hàng bán bị tr ảlại

Có TK 131- Phải tr ảcho khách hàng- Sốtiền nhậnứng tr ướ c hoặc tr ảtr ướ c của khách hàng Nợ TK 111, 112

Có TK 131- Phải tr ảcho khách hàng- Nhận tiền do khách hàng tr ảlại (k ểcảsốlãi do tr ảchậm-nếu có) Nợ TK 111, 112

Có TK 131- Phải tr ảcho khách hàng (phần nợ gốc)Có TK 711-Thu nhậ p hoạt động tài chính (phần lãi)

- Nếu khách hàng thanh toán theo phươ ng thức đổi gàng, căn cứgiá tr ị vật tư, hàng hóa nhậ p kho tính theo giá traođổi ghi trong hợ p đồng kinh tếtr ừ vào sốnợ phải thu, k ếtoán ghi :

Nợ TK 152, 153, 156 (theo phươ ng pháp kê khai thườ ng xuyên) Nợ TK 611-Mua bán (theo phươ ng pháp kiểm kêđịnh k ỳ)

Có TK 131-Phải thu của khách hàng- Tr ườ ng hợ p thanh toán bù tr ừ(do khách hàng vừa là ngườ i mua , vừa

là ngườ i bán) Nợ TK 331-Phải tr ảngườ i bán

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 18/82

18

Có TK 131-Phải tr ảcho khách hàng-Xoá sổcác khoản nợ phải thu khóđòi đượ c : Nợ TK 139-Dựphòng phải thu khóđòi

Có TK 131- Phải tr ảcho khách hàngĐồng thờ i ghi đơ n bên Nợ TK 004-Nợ khó đòi đã xử lý (đểcó thể tiế p tụctruy thu sốnợ đó).

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 19/82

19

SƠ ĐỒK ẾTOÁN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG

TK 511 TK 131-PTCKH TK

521,531,532Doanh thu bán hàngchưa thu tiền

Triết khấu bánhàng,hàng bán bị tr ảlại,giảm gía hàng bán

TK 711,721 TK 111,112,113

Thu nhậ p khácchưa thu tiện

Khách hàngứng tr ướ c vàThanh toán tiền

TK111,331,112 TK 331

Bù tr ừnợ Các khoản chi hộ cho khách hàng

TK 139

Xoá sổnợ khôngđòi đượ c

2. K ếtoán khoản phải thu nội bộ

Phải thu của nội bộ là các khoản phải thu giữa đơ n vị cấ p trên, cấ pdướ i, giữa cácđơ n vị cấ p dướ i vớ i nhau trongđó đơ n vị cấ p trên là doanh

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 20/82

20

nghiệ p sản xuất kinh doanh,đơ n vị cấ p dướ i là cácđơ n vị thành viên phụ thuộc có tổchức công tác k ếtoán riêng.

Hạch toán phải thu nội bộthực hiện trên TK 136* Nội dung và k ết cấu của TK 136 :- Bên nợ :+ Các khoản đã chi hộ, tr ảhộ đơ n vị khác+ Sốtiền cấ p trên phải thu vềcác khoản đơ n vị cấ p dướ i phải nộ p+ Số tiền đơ n vị cấ p dướ i phải thu về, các khoản cấ p trên phải cấ p

xuống+ Sốvốn kinh doanhđã cấ p chođơ n vị cấ p dướ i

- Bên Có :+ Sốtiền đã thu vềcác khoản phải thu trong nội bộ + Bù tr ừphải thu vớ i phải tr ảtrong nội bộcủa cùng một đối tượ ng+ Thu hồi vốn cũ ở các đơ n vị thành viên quyết toán vớ i các đơ n vị

thành viên vềkinh phí sựnghiệ p đã cấ p đã sửdụng- Sốdưbên nợ : Sốcòn phải thuở cácđơ n vị nội bộdoanh nghiệ p.TK 136 -Phải tr ảnội bộcó 2 TK cấ p 2 :

TK 1361-Vốn kinh doanhở đơ n vị tr ực thuộc (chỉmở chođơ n vị cấ p trên)

TK 1368-Phải thu nội bộkhác* Trình tựhạch toána. H ạch toán ở đơ n vị cấ p trên :

- Cấ p trên cấ p hoặc giao vốn kinh doanh kinh phí sựnghiệ p chođơ n vị cấ p dướ i

Nợ TK 136-Phải thu nội bộ(1361)Có TK 111, 112

- Cấ p chođơ n vị cấ p dướ i bằng TSCĐ : Nợ TK 136-Phải tr ảnội bộ(1361)(theo gía tr ị còn lại)

Có TK 214-HMTSCĐ (giá tr ị hao mòn)Có TK 211-TSCĐHH (nguyên giá)

- Nếu đơ n vị cấ p dướ i nhận vốn hoặc kinh phí tr ực tiế p từ ngân sách(theo uỷquyền của đơ n vị cấ p trên)

Nợ TK 136-Phải tr ảnội bộ(1361)Có TK 411-Nhận vốn kinh doanh

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 21/82

21

- Tr ườ ng hợ p đơ n vị cấ p dướ i nhận hàng viện tr ợ không hoàn lại hoặcmua sắm TSCĐ bằng nhận vốn đầu tưxây dựng cơ bản và quỹ đầu tưpháttriển, khi nhận đượ c báo cáo của đơ n vị cấ p dướ i gửi lên.

Nợ TK 136-Phải tr ảnội bộ(1361)Có TK 411-Nhận vốn kinh doanh

-Vốn kinh doanh của đơ n vị cấ p dướ i đượ c bổsung từk ết quảsản xuấtkinh doanh theo sựphê duyệt của báo cáo tài chính của đơ n vị cấ p dướ i.

Nợ TK 136 (1361)Có TK 411

-Khiđơ n vị cấ p dướ i hoàn lại vốn kinh doanh chođơ n vị cấ p trên Nợ TK 111, 112

Có TK 136 (1361)- Khiđơ n vị cấ p dướ i hoàn lại vốn kinh doanh cho ngân sách theo uỷ

quyền của đơ n vị cấ p trên Nợ TK 411-Nhận vốn kinh doanh

Có TK 136-Phải tr ảnội bộ(1361)- Khoản phải thuở cácđơ n vị phụthuộc đểlậ p quỹquản lý cấ p trên Nợ TK 136- Phải tr ảnội bộ(1368)

Có TK 451-Quỹquản lý cấ p trên- Khoản phải thu vềlãi kinh doanh của cácđơ n vị cấ p dướ i Nợ TK 136

Có TK 421-Lãi chưa phân phối- Khoản phải thu theoở đơ n vị cấ p dướ i vềquỹ đầu tưphát triển, quỹ

dựphòng tài chính, quỹkhen thưở ng, phúc lợ i: Nợ TK 136-Phải tr ảnội bộ(1368)

Có TK 414-Quỹ đầu tưphát triểnCó TK 415-Quỹdựphòng tài chínhCó TK 431-Quỹkhen thưở ng, phúc lợ i

- Các khoản chi hổtảhộcác khoản chođơ n vị cấ p dướ i : Nợ TK 136-Phải tr ảnội bộ(1368)

Có TK 111Có TK 112

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 22/82

22

- Tổng hợ p duyệt quyết toán cho cấ p dướ i vềcác khoản kinh phí sự nghiệ p.

Nợ TK 161-Chi phí sựnghiệ pCó TK 136-Phải thu nội bộ

- Khi nhận đượ c các khoản phải nộ p theo ngh ĩ a vụcủa cácđơ n vụcấ pdướ i hoặc thanh toán bù tr ừ

Nợ TK 111, 112 Nợ TK 136-Phải thu nội bộ(1368)

Có TK 136-Phải thu nội bộ(1368)- Khi nhận các khoản cấ p dướ i chuyển tr ảvềcác khoản đã chi tr ảhộ Nợ TK 161-Chi phí sựnghiệ p

Có TK 136 (1368)

b. H ạch toán ở các đơ n vị cấ p d ướ i- Khi chi phí hộ, tr ảhộ các khoản chi phí chođơ n vị cấ p trên và các

đơ n vị khác trong nội bộ:

Nợ TK 136-Phải tr ảnội bộ(1368)Có TK 111, 112

- Phản ánh sốquỹ đầu tưphát triển, quỹdựphòng tài chính, quỹkhenthưở ng, phúc lợ i sẽ đượ c cấ p trong k ỳ “

Nợ TK 136-Phải tr ảnội bộ(1368)Có TK 414-Quỹ đầu tưphát triểnCó TK 415-Quỹdựphòng tài chínhCó TK 431-Quỹkhen thưở ng, phúc lợ i

- Số lỗvềhoạt động sản xuất kinh doanhđã đượ c cấ p trên chấ p nhậncấ p bù

Nợ TK 136-Phải tr ảnội bộ(1368)Có TK 421-Lãi chưa phân phối

-Doanh thu bán hàng nội bộphải thuở đơ n vị cấ p trên và cácđơ n vị nội bộkhác.

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 23/82

23

Nợ TK 136-Phải tr ảnội bộ(1368)Có TK 512-Doanh thu bán hàng nội bộ

- Khiđượ c thanh toán bằng tiền, vật tưhoặc tài sản vềcác khoản phải thu nội bộ: Nợ TK 111, 112, 152, 153

Có TK 136-Phải thu nội bộ(1368)

- Bù tr ừcác khoản phải thu, phải tr ảnội bộ: Nợ TK 336- Phải tr ảnội bộ

Có TK 136-Phải thu nội bộ(1368)

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 24/82

24

SƠ ĐỒK ẾTOÁN PHẢI THU NỘI BỘ

* Vốn kinh doanhở đơ n vị trự c thuộc

TK 111,112,152,153 TK 136 (1361) TK 111, 112

Cấ p vốn cho cấ p dướ i bằng tiền, vật tư

Thu hồi vốn kinh doanhở cấ p dướ i

TK 211, 213 TK 411

Cấ p vốn cho cấ p dướ i bằng tài sản cố định

Hoàn vốn kinh doanh cho Nhà nướ c từcấ p trên

TK 214

TK 411

Vốn KD tăngở đơ n vị cấ pdướ i do ngân sách cấ ptr ực tiế p, nhận viện tr ợ

* Các khoản phải thu nội bộkhác

TK 111, 112 TK 136 (1368)TK 111, 112

Số đã chi hộ Đã nhận tiền thu

thu hộ, chi hộ

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 25/82

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 26/82

26

- Các khoản phải thuở công nhân viên, phải thu vềtiền nhà,điện nướ c, bảo hiểm y tếmà ngườ i laođộng phải đóng góp, các khoản phải thu hộ ở ngườ i laođộng cho toà án vềcác án quân sự...

K ếtoán các khoản phải thu khácđượ c phản ánh trên TK 138* Nội dung và k ết cấu TK 138 nhưsau :- Bên Có :+ Giá tr ị tài sản thiếu cần đượ c xửlý+ Sốtiền đã thuđượ c thuộc nợ phải thu khác- Bên Nợ :+ Giá tr ị tài sản thiếu chờ giải quyết+Các khoản phải thu khác- Sốdưbên Nợ : Các khoản nợ khác còn phải thu

TK 138 có 2 tài khoản cấ p II :TK 1381 : Tài sản thiếu chờ xửlýTK 1388 : Phải thu khác

* Trình tựhach toána. K ế toán Tài s ản thiế u chờ xử lý :Chỉ hạch toán vào TK 1381- Tài sản thiếu chờ xửlý, các tài sản thiếu mấthoặc hưhỏng chưa xácđịnh đượ c nguyên nhân. Tr ườ ng hợ p đã xácđịnh đượ cnguyên nhân và có biên bản xửlý thì hạch toán ngay vào các TK liện quan.Không hạch toán qua TK1381- Nếu TSCĐHH thiếu, mất chưa rõ nguyên nhân : Nợ TK 138-Phải thu khác (1381) (giá tr ị còn lại) Nợ TK 214- Hao mòn TSCĐ (giá tr ị hao mòn)

Có TK 211-TSCĐHH (nguyên giá)- Nếu vật tưhàng hoá và tiền mặt tồn quỹ ...thiếu, mất chưa rõ nguyên

nhân3 Nợ TK 138-Phải thu khác (1381)

Có TK 111, 152, 153, 155, 156- Khi có quyết định xửlý của cấ p có thẩm quyền : Nợ TK 411, 334, 441, 821, 627, 642, 641...

Có TK 138 (1381)b. K ế toán các kho ản phải thu khác- Tài sản thiếu mất đã xácđịnhđượ c nguyên nhân và ngườ i chịu trách

nhiệm bồi thườ ng : Nợ TK 138

Có TK 152, 153,155, 156, 111

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 27/82

27

- Các khoản cho vay mượ n vật tư, tiền vốn tam thờ i không tr ảlãi và cáckhoản phải thu khác

Nợ TK 138 (1388)Có TK 152, 153

- Các khoản thu nhậ p hoạt động tài chính, thu nhậ p bất thườ ng phải thu(thu vềcho thuê TSCĐ, lãiđầu tưtài chính, tiền đượ c phạt, tiền đượ c bồithươ ng...)

Nợ TK 138-Phải thu khác (1388)Có TK 711-Thu nhậ p hoạt động tài chínhCó TK 721- Thu nhậ p bất thườ ng

- Khi thu hồi các khoản nợ phải thu khác Nợ TK 111, 112

Có TK138 (1388)4. K ếtoán dự phòng phải thu khóđòi :Lậ p dựphòng cho các khoản phải thu khi có những bằng chứng tin cậy

vềcác khoản phải thu khóđòi khi khách hàng bị phá sản mất khảnăngthanh toán...Việc lậ p dựphòng nợ phải thu khóđòi đượ c thực hiện vào cuốiniênđộk ếtoán, mức lậ p dựphòng và xửlý xóa nợ phải thưo quyđịnh củachế độtài chính của doanh nghiệ p.

K ếtoán dựphòng phải thu khóđòi thực hiện trên TK 139:* Nội dung và k ết cấu TK 139 nhưsau :- Bên nợ :+ Các khoản nợ phải thu khóđòi phải xửlý xoá nợ + Hoà nhậ p dựphòng vào cuối niênđộ -Bên có :+ Trích lậ p dựphòng nợ phải thu khóđòi tính vào chi chí phí- Sốdưbên có : Sốdựphòng các khoản phải thu khóđòi còn lại cuối

k ỳ.

* Trình tưhạch toán :- Khi xácđịnh mức dựphòng phải thu khóđòi tính vào chi phí quản lýdoanh nghiệ p (ghi vào cuối niênđộk ếtoán)

Nợ TK 642-Chi phí quản lý doanh nghiệ p (6426)Có TK 139-Dựphòng phải thu khóđòi

- Trong niênđộtiế p theo hoàn nhậ p dựphòng cho các khoản nợ khóđòi đã đòi đượ c (theo số đã lậ p dựphòng cho các khoản này)

Nợ TK 139- Dựphòng phải thu khóđòiCó TK 721-Các khoản thu nhậ p bất thườ ng

- Trong niênđộtiế p theo xoá sổcác khoản nợ khóđòi đượ c :

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 28/82

28

Nợ TK 139- Dựphòng phải thu khóđòiCó TK 131, 138

Đồng thờ i ghiđơ n Nợ TK 004-Nợ khóđòi đã xửlý đểtiế p tục theo dõicác khoản nợ này.

- Nếu sauđó thu hồi đượ c khoản nợ này (trong niênđộhoặc những k ỳ sau) thìđượ c xửlý nhưmột khoản thu nhậ p bất thườ ng của thờ i k ỳ thuđượ c tiền, k ếtoán ghi :

Nợ TK 111, 112Có TK 721-Thu nhậ p bất thườ ng

Đồng thờ i ghiđơ n Có TK 004-Nợ khóđòi đã xửlý- Cuối niênđộtiế p theo, căn cứvào sốdưTK 139 k ỳ tr ướ c chuyển

sang và sốdựphòng cần lậ p niênđộsauđểghi :

+ Nếu sốcần lậ p dựphòng nhỏhơ n sốdựphòng còn lại ở TK 139 thìkhoản chênh lệch đượ c ghi : Nợ TK 139-Dựphòng nợ phải thu khóđòi

Có TK 721-Thu nhậ p bất thườ ng+ Nếu nhưsốdựphòng cần lậ p lớ n hơ n sốdựphòng còn lại : Nợ TK 642-Chi phí quản lý doanh nghiệ p

Có TK 139-Dựphòng phải thu khóđòi (phần chênh lệch)SƠ ĐỒK ẾTOÁN CÁC KHOẢ N PHẢI THU KHÁC

TK111,112,152,153,156 TK 138-PTK TK 111,331,33Thu tiền, khấu tr ừ Tiền,vật tư,thành phẩm,hàng

hoá thiếu hụt chờ xửlý

TK 211,213 TK 411

TSCĐ thiếu chờ xửlýTK 214

Xửlýtài sản

Giảm nguồnvốn KD

TK 111,112,152,153 TK627,641,642,821

Cho vay tiền, vật tưtạm thờ i Tính vào CF

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 29/82

29

không tính lãi

TK 711, 721 TK 111,112,152...

Thu nhậ p hoạt động khácchưa thu tiền

khoản phảikhác

TK 161,241,641.642 TK 338

Các khoản chi phí khôngđượ c duyệt, phải thu hồi

hồi

SƠ ĐỒK ẾTOÁN DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓĐÒITK 131, 138 TK 139 TK642

Xoá sổcác khoản nợ không thể đòi đượ c (trong niênđộtiế p

theo) (2)

Lậ p dựphòng phải thukhóđòi (cuối niênđộ) (1)

TK 721

Nợ khóđòi đã xoá sổ nayđòi đượ c (3) TK 004

(2) (3)

5. K ếtoán các khoản ứ ng trướ ca. K ế toán các kho ản t ạm ứ ng : (141)

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 30/82

30

K ếtoán tạmứng và thanh toán tạm ứng đượ c là lhoản tiền hoặc vật tư do doanh nghiệ p giao cho ngườ i nận tạm ứng để đượ c thực huện một côngviệc đã đượ c phê duyệt. Ngườ i nhận tạm ứng phải là ngườ i công nhân viênchức hoặc ngườ i lao động tại doanh nghiệ p. Đối vớ i ngườ i nhận tạm ứngthườ ng xuyên (nhân viên cungứng vật tư, hành chính quản tr ị...(phải đượ cgiámđốc doanh nghiệ p chỉ định bằng văn bản)

Muốn đượ c tạm ứng tiền, ngườ i nhận tạm ứng phải lậ p “Giấy đềnghị tạm ứng” (mẫu số03-TT) theo mẫu quyđịnh. Giấy đềnghị tạm ứng sau khiđượ c giámđốc phê duyệt là căn cứ để lậ p phiếu chi và thủ quỹ xuất tiền. Ngườ i nhận tạm ứng chỉ đượ c sử dụng tạm ứng theođúng mục đích và nộidung công việc đã đượ c phê duyệt và không chuyển giao cho ngườ i khác.

Khi k ết thúc công việc ngườ i nhận tạm ứng phải lậ p “Giấy thanh toán

tạmứng (mẫu số04-TT) kèm theo các chứng từgốc đểthanh quyết toán số đãnhận tạmứng.K ế toán tạm ứng và thanh toán tạm ứng đượ c theo doic trên TK 141-

Tạmứng* Nội dung và k ết cấu TK 141 nhưsau :- Bên Nợ :+ Các khoản tạmứng cho ngườ i nhận tạmứng- Bên Có :+ Các khoản tạmứng đã thanh toán+ Sốtạmứng chi không hết nhậ p lại quỹhoặc khấu tr ừvào lươ ng- Sốdưbên Nợ : Sốtiền tạmứng chưa thanh toánTài khoản nàyđượ c mở chi tiết cho từng đối tượ ng nhận tạmứng, từng

lần và khoản nhận tạmứng, thanh toán tạmứng.* Trình tựhạch toán- Khi giao tạmứng cho ngườ i nhận tạmứng : Nợ TK 141-Tạmứng

Có TK 111, 112

- Khi thanh toán tạmứng :+ Tr ườ ng hợ p số thực chi theo chứng từ gốc nhỏ hơ n số đã tạm ứng,căn cứsốthực chiđểghi các TK liên quan :

Nợ TK 142-Chi phí tr ảtr ướ c Nợ TK 151-Hàng muađangđi đườ ng Nợ TK 152, 153 Nợ TK 156-Hàng hóa Nợ TK 211-TSCĐHH

Nợ TK 213-TSCĐVH

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 31/82

31

Nợ TK 331-PTNB Nợ TK 611-Mua hàng (nếu áp dụng phươ ng pháp kiểm kêđịnh k ỳ) Nợ TK 627-Chi phí sản xuất chính Nợ TK 641-Chi phí bán hàng Nợ TK 642-Chi phí quản lý doanh nghiệ p

Có TK141-Tạmứng+ Xửlý các khoản, tạmứng chi tiết hết : Nợ TK 111, 112 Nợ TK 334-PTCNV (khấu tr ừvào lươ ng)

Có TK 141-Tạmứng+ Nếu số thực chi theo chứng từgốc đã đượ c duyệt lớ n hơ n số đã tạm

ứng ngoài các bút toán, phản ánh chi phí tạm ứng, k ế toán lậ p phiếu chi

thanh toán bổsung cho ngườ i nhận tạmứng : Nợ TK 141-TạmứngCó TK 111-Tiền mặt

b. K ế toán chi phí tr ả tr ướ c (TK 142)Là khoản chi thực tếFS nhưng liên quanđến nhiều k ỳ hạch toán nên

phải đượ c phân bốtheo quyđịnh hiện hành, chi phí tr ảtr ướ c gồm có :Bảo hiểm tr ảtr ướ c, các loại lệphí mua và tr ảmột lần trong nămTr ả tr ướ c về thuê tài sản, dịch vụhoặc lao vụ cho hoạt động kinh

doanhCông cụdụng cụ loại phân bổdần và loại xuất dùngđểtrang bị lần

đầu hoặc thay thếhàng loạt vớ i giá tr ị lớ n.Chi phí nghiên cứu thí nghiệm, FS sáng chế, cải tiến k ỹ thuật, hợ p lý

hoá sản xuất kinh doanh (khôngđủtiêu chuẩn TSCĐVH).Chi phí ngừng việcChi phí xây dựng, lắ p đặt các công trình tạm thờ i, chi phí vật liệu

vận chuyển (ván khuôn, cốt pha, giàn giáo...) dùng trong xây dựng cơ bản.Chi phí sửa chữa lớ n TSCĐ FS một lần quá lớ n.

Chi phí tr ồng mớ i cây tr ồng một lần thu hoạch nhiều lần.Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệ p chờ k ết chuyển...K ếtoán chi phí tr ảtr ướ c đượ c thực hiệnở TK 142* Nội dung và k ết cấu TK 142- Bên Nợ :+ Các khoản chi phí tr ảtr ướ c phát sinh thực tế + Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệ p chờ k ết chuyển.- Bên Có :

+ Chi phí tr ảtr ướ c đã tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong k ỳ

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 32/82

32

+ K ết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệ p- SốdưNợ :+ Chi phí tr ảtr ướ c chưa tính vào chi phí sản xuất kinh doanh+ Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệ p chờ k ết chuyển.TK 142 có 2 TK cấ p II

TK 1421-Chi phí tr ảtr ướ cTK 1422-Chi phí chờ k ết chuyển

* Trình tựhạch toán :- Khi phát sinh các khoản chi phí tr ảtr ướ c : Nợ TK 142 : Chi phí tr ảtr ướ c (1421)

Có TK 111, 112, 152, 153, 331, 334, 338, 214...- Định k ỳ tính dần chi phí tr ảtr ướ c và chi phí sản xuất kinh doanh

Nợ TK 241, 627, 641, 642Có TK 142 (1421)-Chi phí tr ảtr ướ c- Xác định chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệ p chờ k ết

chuyển (đối vớ i cácđơ n vị có chu k ỳ kinh doanh dài) vào cuối k ỳ k ếtoánghi :

Nợ TK 142 (1422)Có TK 641, 642 (CFBH, CFQLDN)

- Khi tính toán k ết chuyển Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanhnghiệ pở k ỳ k ếtoán sau ghi : Nợ TK 911

Có TK 142 (1422)

SƠ ĐỒK ẾTOÁN TẠMỨ NG

TK 111 TK 141 TK 121, 128ĐTNHạn

TK152,153,161,611Tạmứng

TK 112TK211,213,221,222,241

Thanh toán

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 33/82

33

tạmứ ng TK 627, 641, 642

SƠ ĐỒK ẾTOÁN CHI PHÍ TR Ả TR ƯỚC

TK111,112,152,153,331 TK 142-CPTT TK 627,641,642

Chi phí tr ảtr ướ cthực tếFS

Chi phí tr ảtr ướ c phân bổdần cho cácđối tượ ng

TK 241(2413)

K ết chuyển

TK 641,642CFBH,CFQLDNchờ k ết chuyển K ết chuyển CFBH,

CFQLDN

PHẦN II. THỰ C TR ẠNG TỔCHỨ C HẠCH TOÁNVỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN

TẠI CÔNG TY CƠ KHÍ Ô TÔ 3/ 2

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 34/82

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 35/82

35

Đến nay ngoài các mác xe cũ nhà máyđã sửa chữa lớ n (có công trìnhcông nghệ ổn định tất cảcác mác xe thuộc các nướ c tư bản sản xuất như:toyota, nissan, pozo.....chất lượ ng ngày càng cao cảvềk ỹ thuật và mỹ thuật.

Vềphụtùng ngày nay nhà máy cóđủthiết bị và điều kiện công nghệ để sản xuất trên 30 loại phụtùng, cung cấ p cho thị tr ườ ng nhưbộ đôi bản cao ápcác loại xe, máy diezen, roăng đệm máy các loại, còiđiện 12V, gươ ng phảnchiếu....có loại sản phẩm đạt huy chươ ng vàng trong các cuộc triển lãm kinhtế toàn quốc và là sản phẩm duy nhất của ngành GTVTđượ c cấ p dấu chấtlượ ng cấ p I vàđang phấn đấu đạt chất lượ ng cao.

Các loại sản phẩm nàyđã giúp cho nhà nướ c hạn chếphần ngoại tệ để nhậ p vào nướ c ta. Sản lượ ng những năm tr ướ c đây đạt trên 40 tấn phụ tùng/năm. tuy nhiên, trong những năm 1989đến năm 1991 do yếu tốtácđộng

nên sản lượ ng có giảm.Đặc biệt do việc nhậ p hàng ngoại từnhiều nguồn trongcác năm qua nên sốlượ ng phụtùng do nhà maý sản xuất giảm đáng k ể.

Tr ướ c tình hình trên, cuối năm 1991đến nayđượ c sựchỉ đạo tr ực tiế pcủa Bộ và liên hiệ p cộng vớ i sự nỗ lực của nhà máy chúng tađã dần khôi phục lại tín nhiệm vớ i khách hàng vàđưa công tác quản lý nhà máy vào nề nế p cụthểlà:

Tậ p trung mọi cốgắng nhằm nâng cao chất lượ ng sửa chữa xe các loại(k ỹ thuật và mỹ thuật) để đủsức cạnh tranh vớ i các thành phần kinh tếkhác.

Trong sửa chữa xe, sẽ đi sâu vào các mác xe do Nhật, Pháp sản xuất vì thực tế sốxe do Liên Xô cũ và các nướ c Đông Âu sẽgiảm dần.Vềmặt công nghệ, nhà máy sẽ đầu tư thíchđáng một bộphận sơ n xấy

có chất lượ ng cao. Tiế p tục phát huy khảnăng hiện có của phân xưở ng sảnxuất bộ đôi bản cao áp của xe ôtô, công ty cũng đã sản xuất đượ c nhiều bộ đôicho đầu máy xe lửa và máy tầu thuỷ loại 3Đ12, IFA, W50L, máy 1800CVcho vận tải biển và máy tầu Na uy của thuỷsản Hải Phòng....

2. Đặc điểm tổchứ c hoạt động SXKD của công ty cơ khí ôtô 3/2.

K ếhoạch sản xuất kinh doanh năm 2000 của công tyđã k ết thúc nhìnnhận đánh giá chung năm 2000 thực sựlà năm khở i sắc của công ty cơ khí 3/2sau hơ n 10 năm khủng hoảng do không theo k ị p sựchuyển biến của cơ chế để đi vào một thờ i k ỳ mơ í, thờ i k ỳ phát triển toàn diện. Doanh thu của năm 2000công tyđã đạt trên 10 tỷ đồng, gấ p hơ n 2 lần năm 1999 vàđạt cao nhất so vớ icác năm khác. Nguồn công việc đã dồi dào hơ n, đặc biệt là khu vực sản xuấtcơ khí, thu nhậ p, đờ i sống của ngườ i laođộng cũng đượ c nâng lên rõ r ệt, vượ tqua các chỉ tiêu màđại hội CNVCđầu năm đã đềra các chỉ tiêu vềngh ĩ a vụ

nộ p ngân sách nhà nướ c đều hoàn thành vượ t mức. Đó là k ết quả đoàn k ết

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 36/82

36

nhất trí, cùng sựnăng động sáng tạo và quyết tâm phấn đấu của toàn thểcán bộCNV công ty trong những năm vừa qua.

Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh năm 2000chúng ta có những thuận lợ i khó khăn:

- Thuận lợ i: Đảng uỷ lãnh đạo công tyđoàn k ết nhất trí đồng thờ i đề xuất những phươ ng hướ ng đúng cho sự phát triển sản xuất kinh doanh củacông ty.

+ Ban lãnhđạo hoạt động tích cực, năng động sáng tạo+ Bộmáy quản lýđượ c sắ p xế p lại và bổsung tăng cườ ng thêmđã phát

huyđượ c tốt trong công tác quản lýđiều hành sản xuất kinh doanh.+ Các cán bộCNV trong công tyđều đồng tâm hiệ p lực quyết tâm phấn

đấu đưa công tyđi lên, khắc phục khó khăn.Đượ c sựquan tâm giúpđỡ của ban lãnhđạo và các phòng ban nghiệ p

vụcủa Tổng công ty BộGTVT và cácđơ n vị bạn, phạm vi hoạt động sản xuấtkinh doanh của công tyđã đượ c mở r ộng k ểcảl ĩ nh vực có liên quanđến xuấtnhậ p khẩu.

- Khó khăn: cũng nằm trong khó khăn chung của ngành cơ khí đó làcông việc ít, sản lượ ng thấ p, khôngổn định, vềnăng lực còn hạn chế, vềcon

ngườ i k ểcảcán bộ quản lý, cán bộ k ỹ thuật, công nhân k ỹ thuật qua nhiềunăm chưa đượ c bổ sung kiến thức hayđào tạo lại, về trang thiết bị phục vụ sản xuất hầu hết thuộc chế độcũ, đã lạc hậu và công nghệkém chính xác.

Các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2000 của công tyđã cónhiều cốgắng vàđạt đượ c một sốchỉ tiêu, k ết quảnhất định. Cụthểcủa năm2000 so vớ i năm 1999 :

1. Giá tr ị sản lượ ng

- Tổng doanh thu- Sản lượ ng hàng hoá thực hiện- Sản lượ ng hàng hoá

Năm 2000

11.027.232.00010.207.312.000

10.895.611.000

So vớ i năm

1999244 %248 %

297 %2. Tài chính- Lãi thực hiện

- Các khoản nộ p ngân sách, trongđó:

52.000.000

456.709.000

520 %

517 %

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 37/82

37

+ ThuếVAT+ Thuếthu nhậ p+ Thuếvốn- Các khoản nộ p khác+ BHXH+ BHYT

245.705.00010.000.0006.934.000

197.070.000

156.000.00026.900.000

3. Laođộng tiền lươ ng- Tổng sốlaođộng trong danh sách- Tổng sốlaođộng thực tếlàm việc

- Thu nhậ p bình quânđầu ngườ i

248177

810.000/ng/thang

123 %

157 %

Qua số liệu 2 năm, năm 2000 so vớ i năm 1999 ta thấy quy mô hoạtđộng sản xuất của năm 2000đượ c mở r ộng đáng k ể, cụ thể: doanh thu tănggấ p 2 lần so vớ i năm 1999điều này chứng tỏ công ty có những nguồn hàngổn định và tổchức tốt công tác bán hàng và mua hàng, tổchức sản xuất nângcao năng suất laođộng, áp dụng tiến bộKHKT cải tiến công nghệ, nâng caochất lượ ng phù hợ p vớ i thị hiếu của khách hàng.

+ Thực hiện mọi cam k ết trong hợ p đồng kinh tế đã ký k ết vớ i các tổ chức kinh tế trong và ngoài nướ c. Mọi hoạt động sản xuất kinh doành củacông tyđều đượ c thực hiện theo các quyđịnh, quy chế đã thông qua.

+ Vềsản xuất cơ khí, năm 2000 công tyđã đầu tư trên 300 triệu đồngđểmua các thiết bị hàn hiện đại gồm 14 máy hàn mác, một máy hàn TICT

+ Tổchức sản xuất các loại khung xe máy kháđồng bộvớ i công nghệ hiện đại vớ i các thiết bị thi côngđồgá, kiểm tra tựtrang bị.

+ Thiết k ếquy trình công, xây dựng định mức vật tưcho việc đóng mớ ixe ca và các loại xe hoán cải, theo yêu cầu của khách hàng.Phòng k ỹ thuật đã phối hợ p chặt chẽvớ i phân xưở ng thiết k ếquy trình

công nghệhàn khung xe Ware, Dream thiết k ếcác gá hàn càng, chân chốngđể đạt yêu cầu chất lượ ng và nâng cao năng suất.

+ Bán buôn, bán lẻtrên thị tr ườ ng nội địa những mặt hàng thuộc phạmvi công ty sản xuất kinh doanh.

3. Đặc điểm tổchứ c bộmáy của công ty.

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 38/82

38

- Đứng đầu công ty là giámđốc do Bộ tr ưở ng GTVT bổnhiệm và chịutrách nhiệm vềmọi hoạt động của công ty tr ướ c pháp luật, tr ướ c tậ p thểcán bộCNVC của công ty vềviệc tồn tại và phát triển cũng nhưcác hoạt động kýk ết hợ p đồng thếchấ p, vay vốn, tuyển dụng nhân viên, bố trí, sắ p xế p laođộng. Giámđốc công ty có quyền tổ chức bộmáy quản lý mạng lướ i kinhdoanh phù hợ p vớ i nhiệm vụcủa công ty.

Trong ban GĐ, giúp việc cho GĐ, có một đồng chí phó GĐ phụ tráchsản xuất và giải quyết công việc khi GĐ đi vắng.Giúp GĐ có các phòng chức năng bao gồm:

- Phòng k ếhoạch vật tư làm tham mưu cho GĐ vềxây dựng k ếhoạchsản xuất kinh doanh hàng năm, duyệt k ếhoạch vớ i cấ p trên,đềxuất các biện

pháp tổ chức thực hiện thắng lợ i. Tham mưu vềhướ ng phát triển sản xuấtkinh doanh chuyển hướ ng sản xuất sản phẩm phù hợ p vớ i yêu cầu của thị tr ườ ng vềcông tác tiêu thụsản phẩm, mua sắm vật tư, phụ tùng phục vụsảnxuất và kinh doanh, luôn chăm lo tìm kiếm công việc, làm các hợ p đồng kinhtế, quản lý kho vật tưphụtùng, kho bán thành phẩm sửdụng vào khai thác.

- Phòng k ếtoán, tài chính: tham mưu cho GĐ quản lý các mặt công táctài chính, sửdụng nguồn vốn và khai thác khảnăng vốn của nhà máyđạt hiệuquảcao, biện pháp thực hiện đầy đủngh ĩ a vụ trích nộ p đối vớ i nhà nướ c và

luôn luôn chủ động chăm lo bằng mọi biện phápđểcó đủvốn phục vụk ị pthờ i cho sản xuất kinh doanh.- Phòng k ỹ thuật - KCS tham mưu cho GĐ trong công tác xây dựng các

tiêu chuẩn k ỹ thuật cao, các sản phẩm chất lượ ng năng xuất lao động, tiếtkiệm vật tư, hạgiá thành hợ p lý hoá sản xuất, cải tiến k ỹ thuật và quản lý chặtchẽcác chỉ tiêu k ỹ thuật, chất lượ ng sản phẩm, duy trì và từng bướ c nâng caouy tín của nhà máyđối vớ i khách hàngđể đủsức cạnh tranh vớ i các thành phần kinh tếkhác.

- Phòng nhân chính: làm công tác hành chính, tổchức cán bộ, lậ p các phươ ng án vềtổchức sản xuất phù hợ p vớ i từng giaiđoạn sửdụng laođộng,cân đối laođộng, phục vụsản xuất kinh doanh, tham mưu vềthực hiện cácchế độ chính sách, xã hội đối vớ i công nhân viên, xây dựng và ban hànhk ị p thờ i các quy chế trên mọi l ĩ nh vực sản xuất kinh doanh của nhà máy phù hợ p vớ i từng thờ i k ỳ và phù hợ p vớ i chế độchính sách của nhà nướ c.

Sơ đồbộmáy quản lý tổchứ c của công ty cơ khí ô tô 3/2

Giámđốc

Phó Giámđốc

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 39/82

39

4.Đặc điểm tổchứ c bộmáy k ếtoán và sổsách k ếtoán4.1. Hình th ứ c t ổ chứ c công tác k ế toán và b ộmáy k ế toán t ại công ty

cơ khí ô tô 3/2

a. Hình th ứ c k ế toánTại Công ty cơ khí ô tô 3/2 việc tổchức công tác k ếtoán công ty vận

dụng theo hình thức k ếtoán tậ p trung. Theo hình thức này, công ty chỉ có một phòng k ế toán chung duy nhất đểtậ p trung thực hiện toàn bộ công việc k ế

toánở công ty các phân xưở ng viết bảng kê gửi lên phòng k ếtoán, nhân viênk ế toán thu nhận, kiểm tra thứ tự ban đầu và ghi sổ. Phòng k ế toán công tythực hiện việc ghi sổ, k ếtoán tổng hợ p và sổk ếtoán chi tiết tất cảcác nghiệ pvụkinh tếphát sinhđểcung cấ p đầy đủ, k ị p thờ i toàn bộcác thông tin kinh tế tài chính

Sơ đồbộmáy tổchứ c k ếtoán

Kế toán tr ưởng

Kế toánTSC Đ và

NVL, CCDC

Kế toántiền lương

Kế toán v ề giá thành

tiêu th ụ sp Thủ qu ỹ

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 40/82

40

Phòng k ếtoán của công ty gồm 5 ngườ i:K ếtoán tr ưở ng (tr ưở ng phòng) phụtrách chungMột k ếtoán phụtrách vềgiá thành tiêu thụsản xuấtMột k ếtoán TSCĐ, vật liệu, công cụdụng cụ Một k ếtoán tiền lươ ng

Một thủquỹ Nhiệm vụcủa phòng k ếtoán:Phòng k ếtoán thống kê tham mưu cho giámđốc quản lý các mặt công

tác tài chínhTham mưu cho giámđốc vềsửdụng nguồn vốn và khai thác khảnăng

vốn của nhà máyđạt hiệu quảcaoTham mưu cho giámđốc vềbiện pháp thực hiện đầy đủngh ĩ a vụ trích

nộ p đối vớ i nhà nướ cLuôn luôn chủ động chăm lo bằng mọi biện phápđểcó đủvốn phục vụ k ị p thờ i cho sản xuất kinh doanh của công ty .Phòng k ếtoánđặt dướ i sựchỉ đạo tr ực tiế p của giámđốc và chịu sựchỉ đạovềnghiệ p vụcủa k ế toán tr ưở ng (tr ưở ng phòng k ếtoán ). Phòng k ếtoán tàichính có chức năng quản lý chặt chẽchế độhạch toán và chế độquản lý tàichính trong toàn nhà máy .

b. Chứ c nă ng và nhi ệm vụcủa t ừ ng ng ườ i trong phòng k ế toán

- K ếtoán tr ưở ng (là ngườ i phụtrách chung, có nhiệm vụkiểm tra, giámsát mọi việc trên sổsách k ếtoán) chịu trách nhiệm tr ướ c giámđốc vềtoàn bộ hoạt động công tác của nhà máy

+ Tr ực tiế p phụtrách khâu hạch toán sản xuất kinh doanh của toàn nhàmáy

+ Lậ p báo cáo quyết toán quý, năm, theo chế độquyđịnh+ Lậ p báo cáo tháng, quý, năm theo yêu cầu của cấ p trên và toàn nhà nướ c

+ Ký toàn bộ các chứng từgiao dịch vớ i ngân hàng, các chứng từ thuchi toàn nhà máy

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 41/82

41

+ Là thành viên hội đồng giá, hội đồng nâng lươ ng, hội đồng kiểm kêtài sản của nhà máy hàng năm

+ Thực hiện các công tácđột xuất khi giámđốc giao- K ếtoán thanh toán - giá thành - tiêu thụsản phẩm.+ Theo dõi các khoản tiền gửi, tiền vay ngân hàng, vớ i ngân sách, vớ i

khách hàng mua hàng.+ Ghi chép theo dõi lên nhật ký số2, 4, 5 bảng kê số2, 3+ Ghi chép phản ánh tổng hợ p hoáđơ n tiêu thụsản phẩm xácđịnh lỗ

lãi vềtiêu thụsản phẩm.+ Lên báo giá cho khách hàng+ Tham gia kiểm kê thành phẩm, hàng gửi đi bán- K ếtoán vật liệu, TSCĐ và công cụlaođộng+ Ghi chép phản ánh tình hình nhậ p xuất vật liệu công cụlaođộng nhỏ,

xácđịnh số lượ ng và giá tr ị vật liệu tiêu hao thực tếcủa công cụ, phân bổvậtliệu

+ Kiểm tra việc chấ p hành bảo quản nhậ p xuất vật tư, phụ tùng. Pháthiện k ị p thờ i những vật tư, phụ tùng kém phẩm chất, thừa thiếu báo cáo vớ itr ưở ng phòng có biện pháp xửlý

+ Ghi chép theo dõi phản ánh tổng hợ p vềsốlượ ng và giá tr ị tài sản cố định hiện có, tình hình tăng giảm TSCĐ, trích và phân bổ khấu hao hàngtháng theo chế độquyđịnh

+ Lên hoáđơ n thanh toán vớ i khách hàng+ Tham gia kiểm kê vật tưtài sản theo quyđịnh- K ếtoán thanh toán vớ i CNVC+ Hàng tháng thanh toán lươ ng sản phẩm cho các phân xưở ng, lươ ng

thờ i gian cho các phòng ban, thanh toán bảo hiểm xã hội cho CNV và theo dõicác khoản khấu tr ừqua lươ ng

+ Quyết toán bảo hiểm XH, quý năm theo chế độ + Theo dõi trích khoản tạmứng cho CNVC và các khoản phải thu, phải

tr ả.+ Viết phiếu thu, phiếu chi hàng tháng+ Tham gia công tác kiểm kê vật tư, tài sản theođịnh k ỳ - Thủquỹ:

+ L ĩ nh tiền mặt tại ngân hàng và thu các khoản thanh toán khác

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 42/82

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 43/82

43

Ghi hàng ngàyGhi cuối tháng

Hình thức nhật ký chứng từcóưu điểm: giảm nhẹkhối lượ ng công việcghi sổk ếtoán do việc ghi theo quan hệ đối ứng ngay trên tờ sổ, k ết hợ p k ếtoántoán tổng hợ p và k ếtoánđối chiếu tiến hành dễdàng hơ n, k ị p thờ i cung cấ p số liệu cho việc tổng hợ p tài liệu đểlậ p báo cáo tài chính, tuy nhiên hình thức nàycòn có nhượ c điểm mẫu sổphức tạ p nênđòi hỏi cán bộCNV có trìnhđộchuyênmôn vững vàng không thuận tiện cho cơ giớ i hoá, k ếtoán.II. NỘI DUNG CHUYÊNĐỀHẠCH TOÁN VỐ N BẰ NG TIỀ NA. Lý luận chung

Trong quá trình sản xuất kinh doanh, vốn bằng tiền đến vớ i các doanhnghiệ p là loại vốn r ất cần thiết không thểthiếu đượ c, đặc biệt trongđiều kiệnđổi mớ i cơ chếquản lý và tựchủvềtài chính thì vốn bằng tiền càng có vị tríquan tr ọng. Thúcđẩy sản xuất kinh doanh phát triển vàđạt hiệu quảkinh tế cao. Vốn bằng tiền là một loại vốn có tính lưu động nhah chóng vào mọi khâucủa quá trình sản xuất. Trongđiều kiện hiện nay doanh nghiệ p càng phải cók ếhoạch hoá cao việc thu, chi tiền mặt, việc thanh toán qua ngân hàng, khôngnhững đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệ p mà còn tiết

kiệm đượ c vốn lưu động, tăng thu nhậ p cho hoạt động tài chính, góp phầnquay vòng nhanh của vốn lưu động.Vốn bằng tiền bao gồm:- Tiền mặt: TK 111- Tiền gửi ngân hàng: TK 112- Tiền đang chuyển: TK 113Vốn bằng tiền là loại vốn đượ c xácđịnh có nhiều ưu điểm nhưng đây

cũng là l ĩ nh vực mà k ếtoán thườ ng mắc thiếu sót vàđểxảy ra tiêu cực chonên cần phải tổchức quản lý chặt chẽvà có hiệu quảloại vốn này.1. Nguyên tắc vềk ế toán vốn bằng tiền các nghiệp vụ thanh toán, vayngân hàng* K ếtoán vốn bằng tiền phải tuân thủ:

- Chấ p hành nghiêm chỉnh các quyđịnh và chế độquản lý, lưu thôngtiền tệhiện hành của Nhà nướ c.

- Phản ánhđầy đủ, chính xác, k ị p thờ i sốhiện có và tình hình thu chitoàn bộcác loại vốn bằng tiền của đơ n vị hàng ngày.

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 44/82

44

- K ếtoán phải sửdụng thống nhất một đơ n vị tiền tệlà đồng ngân hàngViệt nam.

- K ếtoán phải mở sổchi tiết theo dõi từng loại vốn bằng tiền, từng loạingoại tệ.* Hạch toán nguồn vốn tín dụng phải cần thuân thủcác nguyên tắc sau:

- Mọi khoản vay ngoại tệphải đượ c phản ánh theo nguyên tắc tiền tệvàđồng Việt Nam. Tr ườ ng hợ p vay bằng vàng bạc, đá quý phải đượ c phản ánhchi tiết theo từng loại vềsốlượ ng và giá tr ị.

- Mọi khoản vay phải đượ c theo dõi chi tiết theo các hình thức vay, vayngắn hạn, trung hạn và dài hạn hoặc cácđối tượ ng khác. Trong từng hình thứcvay phải theo dõi cho từng loại vay.

* Hạch toán các nghiệp vụthanh toán phải tuân thủcác nguyên tắc:- Hạch toán các quan hệkinh tếthuộc nghiệ p vụthanh toán phải chi tiết

cho từng đối tượ ng có quan hệ tài chính vốn đơ n vị. Đến cuối k ỳ hạch toán phải tính sốcông nợ cho từngđối tượ ng.

- K ếtoán có nhiệm vụtổchức ghi chép và theo dõi chặt chẽcác khoảnnợ phải thu, phải tr ảcó biện phápđôn đốc chi, tr ảvà thu hồi k ị p thờ i cáckhoản công nợ .

- Nghiêm chỉnh chấ p hành k ỷ luật thanh toán và thu nộ p ngân sách.Giải quyết dứt khoát công nợ dây dưa. Xửlý đúngđắn các khoản nợ không cókhảnăng đòi đượ c hoặc không có aiđòi.2. Quá trình hạch toán nghiệp vụ * K ếtoán vốn bằng tiền và tiền vay

Vốn bằng tiền là một phần của vốn lưu động và vốn khác bao gồm:Tiền mặt: TK 111

Tiền gửi ngân hàng: TK 112Tiền đang chuyển: TK 113Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh các doanh nghiệ p

thườ ng phát sinh các nghiệ p vụthanh toán giữa doanh nghiệ p vớ i các tổchức,cá nhân, cungứng vật tư, hàng hoá, quan hệkinh tếvốn ngân hàng và cácđốitượ ng khác ngoài ngân hàng như các tổ chức kinh tếquốc doanh và tậ p thể các khoản tiền vay và thanh toán tiền vay. Tất cảcác quan hệthanh toán nói

trênđều thực hiện chủyếu bằng tiền. Vốn bằng tiền của đơ n vị nói chungđềuđượ c gửi tậ p trungở ngân hàng, một phần nhỏ đểlại ở đơ n vị phục vụcác chi

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 45/82

45

tiêu phát sinh trong quản lý sản xuất kinh doanh. Tiền mặt của công tyđượ ctậ p trung tại quỹ. Mọi nghiệ p vụ thu- chi tiền mặt đều căn cứ vào chứng từ thu, chi hợ p lệchứng minh tất cảcác khoản thu- chi ngân phiếu, tiền mặt đều phản ánh vào tài khoản 111.

QUÁ TRÌNH HẠCH TOÁN TK 111 THEO HÌNH THỨ C NKCT

Hàng ngày hoặc định k ỳ căn cứvào các chứng từ thu- chi tiền mặt để lên sổquỹtiền mặt (kiêm báo cáo quỹ) k ếtoán tiền mặt làm nhiệm vụ:

- Kiểm tra sổquỹvềcách ghi và sốdư - Phân loại chứng từ có TK 111, nợ các TK liên quanđểghi vào nhật

ký chứng từsố1. Đối ứng nợ TK 111 có các TK liên quan ghi vào bảng kê số

Nợ TK 111 Có

Các khoản thu vềtiềnmặt, chứng từ tín phiếu có giá tr ị vàng, bạc, đá quý

Các khoản chi vềtiềnmặt, chứng từ tín phiếu có giá tr ị vàng, bạc, đá quý

Số dư: Phản ánh số tiền hiện có củadoanh nghiệ p (đầu)hoặc cuối k ỳ.

Chứng từgốc Sổquỹ

Báo cáo k ế Bảng kê số1

Sổcái TK NKCT 1

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 46/82

46

1. Trên bảng kê số 1 phản ánh số dư cuối tháng của bảng này tháng tr ướ c bằng sốdư đầu tháng của bảng trong tháng này.

Cuối tháng khoá sổnhật ký chứng từsố1 và bảng kê số1 để đối chiếuvớ i các NKCT và các bảng kê có liên quan.

Tiền gửi ngân hàng là một bộ phận chủ yếu của vốn bằng tiền màdoanh nghiệ p ký gửi tại ngân hàng. Doanh nghiệ p phải gửi tất cảvốn bằngtiền vào ngân hàng (ngoài sốtiền đểlại doanh nghiệ p). Việc gửi rút hoặc tríchđểchi tr ảbằng tiền ngân hàng phải có chứng từ nộ p, l ĩ nh hoặc có chứng từ thanh toán thích hợ p vớ i các thểthức thanh toán và phươ ng thức thanh toánkhông dùng tiền mặt đượ c phản ánh vào TK 112. Tài khoản này phản ánh tìnhhình tăng giảm và còn lại của tất cảcác khoản tiền của doanh nghiệ p gửi tạingân hàng gồm tiền gửi vềvốn lưu động, tiền gửi vềvốn đầu tưxây dựng cơ bản, tiền gửi vềcác quỹxí nghiệ p và các khoản kinh phí khác.

Hàng ngày sau khi nhận đượ c các bảng sao kê ngân hàng kèm theo cácgiấy báo nợ , báo có k ếtoán phải kiểm tra lại toàn bộcác chứng từsauđó căncứvào các nghiệ p vụkinh tếphát sinhđể định khoản trên các giấy báo nợ , cóvà các bảng sao kê.Đối vớ i các tài khoản đối ứng có, có liên quanđến nhiềunghiệ p vụkinh tếphát sinh trong bảng sao kê phải tiến hành phân loại và tổnghợ p số liệu k ết quả. Sau khi tổng hợ p định khoản trên bảng sao kêđượ c sử dụng đểghi vào NKCT số 2 và bảng kê số 2. Quá trình hạch toán TK 112đượ c phản ánh dướ i sơ đồsau:

Chứng từgốc

SổcáiBáo cáok ếtoán

NKCT số2Bảng kê số2 Sổchi tiếttiền gửi

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 47/82

47

Ngoài 2 tài khoản 111 và tài khoản 112 còn có tài khoản 113 tiền đangchuyển: Là khoản tiền đã xuất khỏi quỹcủa doanh nghiệ p đểchuyển vào ngânhàng nhưng chưa nhận đượ c giấy báo có của ngân hàng. Tiền đang chuyểngồm tiền Việt Nam, ngoại tệ đượ c phản ánh vào NKCT số3.ở công ty cơ khíô tô 3/2 không hạch toán TK vì thực tếviệc luân chuyển chứng từ (tiền đitrênđườ ng)ảnh hưở ng không lớ n đối vớ i chu k ỳ sản xuất nên bỏqua.

Nguồn vốn tín dụng bao gồm+ Vay ngắn hạn ngân hàng: TK 311, là loại tiền vay thờ i hạn không quá

9 tháng k ể từ lúc nhận tiền vayđến lúc tr ả. Vay ngắn hạn ngân hàng nhằmmục đích mua vật tư, thiết bị cho quá trình xây dựng cơ bản. Mức lãi tiền vay phải căn cứvào các quyđịnh của ngân hàng Nhà nướ c. Mọi khoản vay ngânhàng phải đượ c phản ánh riêng biệt các khoản vay khác nhau.

+ Vayđối tượ ng khác: TK 341Phản ánh tình hình vay và tr ả nợ tiền vay giữa công ty vớ i các đối

tượ ng khác ngoài ngân hàng như các tỏ chức kinh tếquốc doanh, tậ p thểvàcác cá nhân. Mức lãi tính theo sựthoảthuận.

TK 311 và TK 341đều đượ c ghi vào NKCT số4. Quá trình hạch toánvốn bằng tiền và tiền vay theo hình thức NKCTđượ c thểhiện theo sơ đồsau:

Chứng từgốc

Giấy báo nợ cócủa ngân hàng

Báo cáo quỹ Bảng sao kêngân hàng

NKCTsố1

Bảngkê 1

NKCTsố2

Bảngkê 2

NKCTsố4

Sổchitiết

Sổcái

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 48/82

48

* K ếtoán các nghiệp vụthanh toánLoại tài khoản này phản ánh các nghiệ p vụ trong hoạt động kinh tế,

quan hệkinh tếgiữa công ty và Nhà nướ c, vớ i cấ p trên, vớ i bên ngoài, vớ i các bộphận và cá nhân trong nội bộxí nghiệ p.

- Thanh toán vớ i các tổchức kinh tếvà cácđoàn thểxã hội.- Thanh toán vớ i Nhà nướ c về các khoản ngh ĩ a vụ phải nộ p và các

khoản đượ c cấ p trên cấ p phát, tr ợ cấ p.- Thanh toán vớ i nội bộ trong công ty vềcác khoản cấ p phát, thu nộ p,

tiền chuyển tài sản, vốn, vật tư.- Thanh toán vớ i cán bộcông nhân viên chức vềtiền lươ ng, tiền thưở ng

và bảo hiểm xã hội, các khoản phảu thu phải tr ả.TRÌNH TỰ CHUNG GHI SỔK ẾTOÁN THEO HÌNH THỨ C NKCT

B. Thự c tếthu hoạch tại công ty cơ khí ô tô 3/2

1. Hạch toán quỹtiền mặt

Chứng từgốc vàcác bảng phân bổ

Báo cáo k ếtoán

Bảng tổng hợ pchi tiết

Sổcái

Bảng kê Sổk ếtoán chi tiết NKCT

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 49/82

49

Trong công ty hàng ngày phát sinh các khoản thu, chi bằng tiền mặt tấtcảcác khoản đó phải có lệnh thu, chi do giámđốc và k ếtoán tr ưở ng của côngty ký. Khiđó thủquỹxuất tiền, căn cứvào các chứng từ thu, chi k ếtoán lênsổ quỹ tiền mặt. Trong quý I năm 2000 có r ất nhiều nghiệ p vụ thu, chi quỹ tiền mặt. Em xin nêu ví dụsổquỹ tiền mặt của thủquỹ. Chứng từbanđầu củasổ quỹ và phiếu thu, phiếu chi. Phiếu thu, chi là tậ p hợ p của một chứng từ hoặc nhiều chứng từ. Riêng phiếu chi của thủquỹnộ p ngân hàng là dựa trên bảng kê các loại tiền nộ p viết làm 3 liên.

- Giấy nộ p tiền của thủquỹ viết làm 2 liên, ngân hàng tr ả lại 1 liên.Bảng kê các loại có kèm theo chữký của ngườ i thu tiền. Những chứng từchitiêu đều đượ c thủ tr ưở ng công ty duyệt, những chứng từ chi tiền mặt trên50.000đồng phải có hoáđơ n tài chính. Phiếu chi viết làm 2 liên, 1 liênở sổ

gốc, 1 liênđểthủquỹchi tiêu.

Đơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍÔ TÔ 3/2

PHIẾU THU

Số92 Ngày 1 tháng 2 năm 2000 Nợ :Có:

Họtên ngườ i nộ p tiền: Lưu ThịVân NgaĐịa chỉ: Phòng k ếtoán công ty cơ khí ô tô 3/2Lý do nộ p: Tiền vay ngân hàngSốtiền: 300.000.000đồng (Viết bằng chữ): Ba tr ăm triệu đồng chẵnKèm theo: Chứng từgốcĐã nhận đủ số tiền: 300.000.000đồng (Viết bằng chữ): Ba tr ăm triệu

đồng chẵn Ngày 1 tháng 2 năm 2000

Thủtr ưở ng đơ n vị

(Ký,đóng dấu)

K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên)

Ngườ i lậ p phiếu

(Ký, họtên)

Thủquỹ

(Ký, họtên)

Ngườ i nộ p

(Ký, họtên)

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 50/82

50

PHIẾU TẠMỨ NGTên tôi là: Nguyễn Hoà BìnhBộphận công tác: Phòng sản xuất kinh doanh

Đềnghị tạmứng: 10.000.000đồngLý do: Mua vật tư Thờ i hạn thanh toán: 17/4/2000

Ngày 13 tháng 2 năm 2000Thủtr ưở ng đơ n vị

(Ký,đóng dấu)K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên) Ngườ i xin tạmứng

(Ký, họtên)

Đơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍÔ TÔ 3/2

PHIẾU CHI Ngày 13 tháng 2 năm 2000

Số: Nợ :Có:

Họtên ngườ i nhận tiền: Nguyễn Hoà BìnhĐịa chỉ: Phòng sản xuất kinh doanhLý do chi: Tạmứng mua vật tư Sốtiền: 10.000.000đồng (Viết bằng chữ: Mườ i triệu đồng chẵn)Kèm theo: 1 chứng từgốc

Đã nhận đủsốtiền: (Viết bằng chữ: Mườ i triệu đồng chẵn) Ngày 13 tháng 2 năm 2000

Thủtr ưở ng đơ n vị (Ký,đóng dấu)

K ếtoán tr ưở ng(Ký, họtên)

Ngườ i lậ p phiếu(Ký, họtên)

Thủquỹ (Ký, họtên)

Ngườ i nhận(Ký, họtên)

Đơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍ

Ô TÔ 3/2

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 51/82

51

HOÁĐƠ N KIÊM PHIẾU NHẬP

Ngày 15 tháng 2 năm 2000 Nợ : 53Có 141

Tên ngườ i nhận: Bình Phòng kinh doanh . CMT số:Tên vàđịa chỉ khách hàng:Theo hợ p đồng số: ngày tháng năm

Phươ ng thức bán: Nhậ p tại khoHình thức thanh toán: Tiền mặt

TT

Tên, nhãn hiệu quycách vật tưsản phẩm

Đơ n vị tính

MãVTSP

Số lượ ng

Đơ ngiá

Thành tiền

1 Chấn lưu Việt Hung cái 4 100.0002 Bóngđèn 12 - 1 50.0003 Khở i động từLX 40W - 1 4.000.0004 Bộbấm đảo chiều LX - 1 1.000.0005 Công tắc 3 pha 25 - 1 350.0006 5m dây cứng bộ 1 500.000

Cộng 6.000.000Cộng thành tiền (bằng chữ): Sáu triệu đồng chẵn.

Nhậ p ngày 15 tháng 2 năm 2000Thủtr ưở ng đơ n vị

(Ký,đóng dấu)Phụtrách cung

tiêu (Ký, họtên)K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên) Ngườ i nhậ p(Ký, họtên)

Thủkho(Ký, họtên)

Đơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍÔ TÔ 3/2

PHIẾU CHI

Ngày 19 tháng 2 năm 2000Số: 113

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 52/82

52

Nợ :Có:

Họtên ngườ i nhận tiền: Nguyễn Trí Dũng

Địa chỉ: Phòng sản xuất kinh doanhLý do chi: Tạmứng tr ảtiền mua hộ p xích (300 chiếc)Sốtiền: 5.000.000đồng (Viết bằng chữ: Năm triệu đồng chẵn)Kèm theo: chứng từgốcĐã nhận đủsốtiền: 5.000.000đồng (Viết bằng chữ: Năm triệu đồng chẵn)

Ngày 19 tháng 2 năm 2000

Thủtr ưở ng đơ n vị (Ký,đóng dấu)

K ếtoán tr ưở ng(Ký, họtên)

Ngườ i lậ p phiếu(Ký, họtên)

Thủquỹ (Ký, họtên)

Ngườ i nhận(Ký, họtên)

K ếtoánđịnh khoản: Nợ TK 141: 5.000.000đồng

Có TK 111: 5.000.000đồngĐơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍ

Ô TÔ 3/2PHIẾU CHI

Ngày 20 tháng 2 năm 2000Số: 114 Nợ :Có:

Họtên ngườ i nhận tiền: Bùi Thị SửuĐịa chỉ: Tổng công ty cơ khí GTVTLý do chi: Sơ k ết công tác nữcông năm 1999 và giao lưu văn hoáSốtiền: 5.000.000đồng (Viết bằng chữ: Năm triệu đồng chẵn)Kèm theo: chứng từgốcĐã nhận đủsốtiền: 5.000.000đồng (Viết bằng chữ: Năm triệu đồng chẵn)

Ngày 20 tháng 2 năm 2000

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 53/82

53

Thủtr ưở ng đơ n vị

(Ký,đóng dấu)K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên) Ngườ i lậ p phiếu

(Ký, họtên)Thủquỹ

(Ký, họtên) Ngườ i nhận(Ký, họtên)

K ếtoánđịnh khoản: Nợ TK 821: 5.000.000đồng

Có TK 111: 5.000.000đồngĐơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍ

Ô TÔ 3/2

PHIẾU CHI Ngày 2 tháng 2 năm 2000

Số: 115 Nợ :Có:

Họtên ngườ i nhận tiền: Nguyễn Hoà BìnhĐịa chỉ:Lý do chi: Tạmứng mua vật tư Sốtiền: 3.000.000đồng (Viết bằng chữ: Ba triệu đồng chẵn)Kèm theo: 01 chứng từgốcĐã nhận đủsốtiền: 3.000.000đồng (Viết bằng chữ: Ba triệu đồng chẵn)

Ngày 21 tháng 2 năm 2000

Thủtr ưở ng đơ n vị (Ký,đóng dấu)

K ếtoán tr ưở ng(Ký, họtên)

Ngườ i lậ p phiếu(Ký, họtên)

Thủquỹ (Ký, họtên)

Ngườ i nhận(Ký, họtên)

K ếtoánđịnh khoản: Nợ TK 152: 3.000.000đồng

Có TK 111: 3.000.000đồng

Đơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍ

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 54/82

54

Ô TÔ 3/2

SỔQUỸ TIỀ N MẶT

Ngày tháng 2 năm 2000Đơ n vị: đồng

SHCT SốtiềnThu Chi

Diễn giải TK đốiứng Thu Chi

Tồn quỹ đầu tháng 2.282.470

92 Vay ngân hàng 311 3.000.000.000110 Bình tạmứng mua vật tư 141 10.000.000111 Bình nhậ p vật tư 141 6.000.000112 Anh Hưng xuất vật liệu 131 15.000.000113 Dũng tạmứng mua xích 141 5.000.000114 Sửu sơ k ết công tác nữcông 811 5.000.000115 Bình tạmứng mua vật tư 141 3.000.000116 Sửu thanh toán tiền lươ ng cho

các phân xưở ng334 55.000.000

117 Hiền tạmứng đi công tác 141 14.000.000118 Thanh tạm ứng mua lố p xe ô

tô141 25.000.000

119 Hoà tạmứng mua sắt 141 25.000.000

120 Bình tạmứng mua khí CO2 141 30.000.000Cộng phát sinh 317.282.470 178.000.000Tồn cuối tháng 139.282.470

Đã kiểm trađủchứng từ K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên)Thủquỹ

(Ký, họtên)Bộ, tổng cục:.....Đơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍ

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 55/82

55

Ô TÔ 3/2SỔCÁI

Tài khoản 111- Tiền mặt

Sốdư đầu năm Nợ Có

2.282.470Đơ n vị: Đồng

Ghi có các TK đối ứng,nợ TK này

Tháng 1 Tháng 2 ....... Tháng 12

131 15.000.000311 300.000.000

Cộng sốphát sinh nợ 315.000.000Tổng sốphát sinh có

Nợ 139.282.470Sốdư cuối tháng Có

Ngày tháng năm 2000K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên)

Mỗi báo cáo quỹ đượ c ghi 1 dòng trên NKCT số 1 theo thứ tự thờ igian. Vềphân chi (ghi có TK 111) hàng ngày ghi 1 dòng vào NKCT số1 chitiết cho từng cá nhân.

- Căn cứvào sổquỹ tiền mặt (từ tờ kê chi tiết) vềphần thu hàng ngàyk ếtoán ghi 1 dòng vào bảng kê số1. Trên bảng kê số1 ngoài phần phản ánhsốphát sinh bên nợ TK 111đối ứng vớ i các tài khoản ghi có còn phải phảnánh sốdư đầu tháng, sốdưcuối tháng và sốdưcuối mỗi ngày.

Đầu tháng khi mở bảng kê số1 căn cứvào sốdưcuối tháng tr ướ c củaTK 111đểghi vào phần số dư đầu tháng này. Số dư cuối thángđượ c tính

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 56/82

56

bằng sốdưcuối tháng tr ướ c cộng vớ i sốphát sinh nợ trong tháng trên bảng kêsố1 tr ừ đi sốphát sinh có trên NKCT số1.2. Hạch toán tiền gửi ngân hàng

Mhưphần lý luận thì hàng ngày sau khi nhận đượ c các bảng sao kêở ngân hàng kèm theo các giấy báo nợ , có. K ế toán có nhiệm vụkiểm tra lạitoàn bộ các chứng từ sau đó căn cứ vào các nghiệ p vụkinh tếphát sinhđể định khoản trên các giấy báo nợ , có vào bảng thu, chi ngân hàng.

GIẤY NỘP TIỀ N Ngày 7 tháng 2 năm 2000

Ngườ i nộ p: Tr ịnh Hoài AnhĐịa chỉ: Công ty cơ khí ô tô 3/2 Ngườ i nhận:Địa chỉ: Nộ p tại: Ngân hàng công thươ ng

ĐốngĐa

Nội dung nộ p: Tr ảnợ gửiBằng chữ: Ba mươ i sáu triệu đồng chẵn. Ngân hàng B gửi ngày 12/2 Tr ảtiền 14/2/2000

Ngườ i nhận(Ký, họtên)

Thủquỹ (Ký, họtên)

K ếtoán(Ký, họtên)

Kiểm soát(Ký, họtên)

UỶ NHIỆM CHI

Ngày 14 tháng 2 năm 2000Tênđơ n vị tr ảtiền: Ngân hàng công thươ ngĐốngĐaSốTK: 011B.00023

Tại : NHCTĐốngĐaTên ngườ i nhận: Công ty cơ khí

ô tô 3/2

TK cóSố: 710 A. 00023Sốtiền:

36.000.000

TK Nợ : 011B.00023TK Có: 710A.00023

Sốtiền bằng số:

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 57/82

57

Bằng chữ: Ba mươ i sáu triệu đồng chẵn

Đơ n vị tr ảtiền

K ếtoán tr ưở ng(Ký, họtên)

Ngân hàng A

Ghi rõ 12/2/2000K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên)

Ngân hàng B

Ghi rõ 14/2/2000K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên) NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠ NG

VIỆT NAMCỘ NG HOÀ XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

KHẾ ƯỚC NHẬ N NỢ

1. Họvà tên ngườ i nhận tiền vay: Nguyễn Trí Dũng2. CMND số011348748. Cấ p ngày 18/7/1995 Tại Hà Nội3. Tổng số tiền ngân hàng chấ p thuận cho vay theo giấy đềnghị vay vốn

ngày 10/2/1999.4. Dưnợ đến ngày xin vay: 70.000.000đồng5. Sốtiền nhận nợ lần này: 90.000.000đồng(Chín mươ i triệu đồng chẵn) Nhận bằng chuyển khoản6. Mục đích sửdụng tiền vay

7. Thờ i hạn tr ảnợ cuối cùng: 6 tháng8. K ếhoạch tr ảnợ cụthểlà: Từ24/5/1999 - 29/2/20009. Lãi suất vay vốn: 1,75%/ tháng10. Lãi nợ quá hạn: 2,625% /tháng Ngườ i nhận

tiền vay

(Ký, họtên)

Cán bộtín dụng(Ký, họtên)

Tr ưở ng phòngtín dụng

(Ký, họtên)

Giámđốcngân hàng

(Ký,đóng dấu)PHIẾU CHUYỂ N KHOẢ N

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 58/82

58

Ngày29/2/2000

Tên TK Nợ : Công ty cơ khí ô tô 3/2

Tên TK có: Vay ngắn hạnSốtiền: Chín mươ i triệu đồngTrích yếu: Thu nợ khế ướ c16/5/1999

Ngườ i lậ p phiếu(Ký, họtên)

Kiểm soát(Ký, họtên)

K ếtoán tr ưở ng(Ký, họtên)

Giámđốcngân hàng

(Ký,đóng dấu)

PHIẾU CHI Ngày 28/2/2000TK Ghi nợ : 642

Xuất cho: Bưu điện Đống ĐaBộphận công tác:Vềkhoản: Tr ảtiền cướ c phíđiện thoạiSốtiền: 449.695đồng. HĐ số:(Bốn tr ăm bốn chín nghìn sáu tr ăm chín lăm đồng)Kèm theo 1 chứng từgốcSốséc: 16579 Nhận ngày 29/2/2000

Thủtr ưở ngđơ n vị (Ký,đóng dấu)

K ếtoán tr ưở ng(Ký, họtên)

Ngườ i nhận(Ký, họtên)

Thủquỹ (Ký, họtên)

NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠ NG VIỆT NAMChi nhánh: NHCTĐống Đa

Nợ : 011B.00023STK: 710A.00023Có:STK: 011B.00023Sốtiền bằng số:

90.000.000

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 59/82

59

Sốbảng kê:

CHỨ NG TỪ THANH TOÁN TIỀ N HÀNG

(PAYMENT DOCUMENT)Kiêm giấy báo nợ khách hàng

Ngày 29/2/2000Đơ n vị tại ngân hàng (customes of bank A): Công ty cơ khí ô tô 3/2Sốhiệu tài khoản tại ngân hàng A (the accont no in bank A): 710A.00023Đơ n vị tại ngân hàng B (customes of bank B): Bưu điện Đống Đa

Sốhiệu tài khoản tại ngân hàng B (the accont no in bank B): 710A.00103Sốtiền bằng số: (Volume in numerics ): 449.695Số tiền bằng chữ: (Volume in numerics ): Bốn tr ăm bốn chín ngàn sáu

tr ăm chín lăm đồng. Nội dung: (explaination): 6M 16579 CK 28/2/2000

Ngày 29/2/2000

Thanh toán viên(account tant)

Kiểm soát(controller)

K ếtoán tr ưở ng(Head of accounding)

UỶ NHIỆM THU Ngày 29/2/2000

SốAH 1701Tênđơ n vịmua hàng: Công ty cơ khí ô tô 3/2

SốTK tại ngân hàng: 710A.00023Tại NHCTĐống Đa- Hà NộiTênđơ n vị bán hàng: Bưu điện Đống ĐaSốTK tại ngân hàng: 710A.00103Tại NHCTĐống Đa- Hà NộiHợ p đồng số: 16579 Ngày 26/4/1998

Sốlượ ng từng loại chứng từkèm theo: 1/5Sốtiền chuyển: 449.695

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 60/82

60

Bằng chữ: Bốn tr ăm bốn chín nghìn sáu tr ăm chín lăm đồng.Tổng sốtiền chuyển: 449.695Đơ n vị bán:

MS: 0219 x 27

Một tháng tiền lãi của công ty cơ khí ô tô 3/2

NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠ NGĐỐ NGĐABẢ NG KÊ TÍNH LÃI CHI TIẾT

Từngày 26/1- 29/2/2000Sốhiệu TK: 710.00023Tên TK: Công ty cơ khí ô tô 3/2

Từngày Đến ngày Sốngày Tiền gửi Tiền lãi Lãi suất26/1 29/1 3 27.292.607 19.105,00 0,729/1 30/1 1 26.710.707 6.232,00 0,730/1 31/1 1 21.744.407 5.073,00 0,731/1 3/2 3 13.227.407 9.259,00 0,73/2 7/2 4 31.977.707 29.845,00 0,77/2 10/2 3 83.273.407 58.291,00 0,710/2 14/2 4 13.273.407 12.389,00 0,7

14/2 28/2 14 49.273.407 100.960,00 0,7

Ngân hàng bên bán nhận chứng từ ngày 28/2đã kiểm soát và gửi đi

ngày 29/2K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên)

Ngân hàng bên mua nhận ngày 29/2Thanh toán ngày 29/2/2000

Thủquỹ K ếtoán tr ưở ng(Ký, họtên) (Ký, họtên)

Ngân hàng bên bán

Thanh toán ngày 29/2/2000Thủquỹ K ếtoán tr ưở ng(Ký, họtên) (Ký, họtên)

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 61/82

61

28/2 29/2 1 109.273.407 25.497,00 0,7Cộng 376.046.463 326.651,00

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 62/82

62

Ngườ i lậ p bảng

(Ký, họtên)Kiểm soát

(Ký, họtên)K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên)Thủtr ưở ng đơ n vị (Ký tên,đóng dấu)

Lãi xuất thángSốlãi phải tr ả

= Sốnợ gốc phải tr ả

x30

x Sốngày sử dụng vốn vay

SỔTHEO DÕI CHI TIỀ N GỬ I NGÂN HÀNGTháng 2 năm 2000

Ghi có TK 112

Ghi nợ các TK....

Ghi có TK 112, ghi nợ các TK TT

Ngày Diễn giảiTK 311 TK642 ..... Cộng có

TK 1121 10/2 Ngân hàng CTĐĐ thu

nợ khế ướ c 10/4/1999(vay ngắn hạn)

70.000.000 70.000.000

2 29 NHCTĐĐ thu nợ khế ướ c (10/2/1999)

90.000.000 90.000.000

3 Bưu điện Đống Đa(cướ c điện thoại)

449.695 449.695

Cộng 160.000.000 449.695 160.449.695

SỔTHEO DÕI THU TIỀ N GỬ I NGÂN HÀNGTháng 2 năm 2000

Ghi nợ TK 112,Ghi có các TK.....Sốdư: 13.227.407

TT Ngày Diễn giải Ghi nợ TK 112, ghi có các TK

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 63/82

63

TK 111 TK 131 TK 711 Cộng nợ TK 112

1 3/2 XN T8 mua hàng 18.750.000

18.750.000

2 7/2 NM Z133 mua hàng 1.296.000 1.296.000CTy nộ pTGNHCTĐĐ

50.000.000 50.000.000

3 14/2 Cty nộ p TM gửi NHCTĐĐ

36.000.000 36.000.000

4 28/2 Cty nộ p TM gửi NHCTĐĐ

60.000.000 60.000.000

5 29/2 NHĐĐtr ảlãi tiềngửi

326.651 326.651

Cộng 146.000.000

20.046.000

326.651 166.372.651

Sốdư cuối k ỳ: 19.150.363

Bộ, tổng cục:.....Đơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍ

Ô TÔ 3/2SỔCÁI

Tài khoản 131Sốdư đầu năm

Nợ Có13.227.407

Đơ n vị: đồngGhi có các TK đối ứng,

nợ TK nàyTháng 1 Tháng 2 ....... Tháng 12

111 146.000.000

131 20.046.000711 326.651

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 64/82

64

Cộng sốphát sinh nợ 166.372.651Tổng sốphát sinh có 440.170.279

Nợ 19.150.363Sốdư cuối tháng Có

Ngày 31 tháng 12 năm 2000K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên)

Đối vớ i các khoản đối ứng có, có liên quanđến nhiều nghiệ p vụkinh tế phát sinh trong bảng sao kê, phải tiến hành phân loại và tổng hợ p số liệu k ếtquả. Sau khi tổng hợ p định khoản trên bảng sao kêđượ c sửdụng đểghi vào NKCT số2 và bảng kê số2.

Cơ sở đểvào NKCT số2 là bảng kê sao kê ngân hàng, hàng ngày bảngsao kê của ngân hàng có kèm theo chứng từvà giấy báo nợ , có (uỷnhiệm chi,uỷnhiệm thu). Giấy nộ p tiền của công ty do thủquỹ tựlậ p nộ p ra ngân hàng.

Bảng kê nộ p séc của công ty k ế toán dựa vào bảng sao kê ngân hàngk ểm trađối chiếu vớ i chứng từgốc và căn cứvào nội dung của chứng từ tiếnhànhđịnh khoản ngay trên bảng sao kê. Mỗi ngày bảng sao kêđượ c ghi vào 1dòng của NKCT số2 và bảng kê số2. Trên bảng kê số2 ngoài phần phản ánhsốdư đầu tháng, cuối tháng còn phản ánh sốphát sinh nợ TK 112. Cuối thángsau khi phản ánh toàn bộsốphát sinh nợ và có vào NKCT từbảng kê, k ếtoántiên shànhđối chiếu khớ p tổng sốphát sinh có, nợ TK 112 theo hàng ngangcột dọc và khớ p vớ i các NKCT và bảng kê có liên quan. Số liệu tổng cộngtrên NKCT số2 đượ c sửdụng đểghi vào sổcái (có TK 112, nợ các Tk khác).3. Hạch toán tiền vay

Các nghiệ p vụvayđượ c hạch toán vào TK 311 trên NKCT số4. NKCTsố4 ngoài phần ghi có TK 311 nợ các TK liên quan. Phần theo dõi ghi nợ cácTK tiền vayđối ứng có các TK liên quan. Có sổ đểghi NKCT số4 đối vốncác khoản tiền vay ngân hàng TK 311 là các giấy báo nợ , có của ngân hàng. Ngoài phần phản ánh sốphát sinh trên NKCT số4 còn phản ánh số dư đầutháng và sốdưcuối tháng của các khoản tiền vay.

Số liệu tổng cộng của NKCT số4 cuối thángđượ c sửdụng đểghi vàosổcái TK 311.

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 65/82

65

* Nội dung k ết cấu TK 311Bên Nợ : Phản ánh số tiền đã tr ảvềkhoản vay ngắn hạn. Số tiền giảm

nợ vay do tỷgiá hối đoái (Nợ ngoại tệ)

Bên Có: Phản ánh số tiền vay ngắn hạn. Số tiền tăng nợ vay do tỷgiáhối đoái tăng.Sốdưbên có: Phản ánh sốtiền còn nợ vềcác khoản vay ngắn hạn chưa

tr ả.Đơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍ

Ô TÔ 3/2PHIẾU THU

Số20 Ngày 27 tháng 1 năm 2000

TK ghi có: 311Họtên ngườ i nộ p tiền: Lươ ng HoàĐịa chỉ: Phân xưở ng cơ khíLý do nộ p: Mua thép

Sốtiền: 100.000.000đồng (Viết bằng chữ): Một tr ăm triệu đồng chẵnKèm theo: 1 Chứng từgốcĐã nhận đủ số tiền: 100.000.000đồng (Viết bằng chữ): Một tr ăm triệu

đồng chẵnSốséc: 17269

Ngày 1 tháng 2 năm 2000Thủtr ưở ng đơ n vị

(Ký,đóng dấu)

K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên)

Ngườ i lậ p phiếu

(Ký, họtên)

Thủquỹ

(Ký, họtên)

Ngườ i nộ p

(Ký, họtên)Đơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍ

Ô TÔ 3/2

PHIẾU THUSố21

Ngày 29 tháng 2 năm 2000

Tk ghi Có: 311

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 66/82

66

Họtên ngườ i nộ p tiền: Anh ThắngĐịa chỉ: Phòng kinh doanhLý do nộ p: Tr ảtiền điện tháng 1/2000

Sốtiền: 23.000.000đồng (Viết bằng chữ): Hai ba triệu đồng chẵnKèm theo: 1 Chứng từgốcSốséc: 17280Đã nhận đủsố tiền: 23.000.000đồng (Viết bằng chữ): Hai ba triệu đồng

chẵn Ngày 19 tháng 2 năm 2000

Thủtr ưở ng đơ n vị (Ký,đóng dấu)

K ếtoán tr ưở ng(Ký, họtên)

Ngườ i lậ p phiếu(Ký, họtên)

Thủquỹ (Ký, họtên)

Ngườ i nộ p(Ký, họtên)

NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠ NGĐỐ NGĐA

PHIẾU CHUYỂ N KHOẢ N Ngày 2/2/2000

Tên TK nợ : Vay ngắn hạnTên TK có: Công ty cơ khí ô tô 3/2Sốtiền bằng chữ: Một tr ămtriệu đồngLý do: Thu nợ khế ướ cngày 27/1/2000

Ngườ i lậ p phiếu

(Ký, họtên)

Kiểm soát

(Ký, họtên)

K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên)

Giámđốc ngân hàng

(Ký tên,đóng dấu)

NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠ NGĐỐ NGĐA

GIẤY BÁO NỢ

Ngày tháng 2 năm 2000

Nợ :STK: 061B.00023Có:STK: 710A.00023Sốtiền bằng số:

100.000.000

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 67/82

67

Tên TK nợ : vay ngắn hạnTên TK có: Công ty cơ khí ô tô 3/2Sốtiền bằng số: 23.000.000

Lý do: Thu nợ khế ướ c 29/2/2000K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên)Giámđốc ngân hàng(Ký tên,đóng dấu)

NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠ NGĐỐ NGĐA

GIẤY BÁO CÓ

Ngày 10/2/2000Tên TK nợ : Công ty cơ khí ô tô 3/2Tên TK có: vay ngắn hạnSốtiền bằng số: 70.000.000đồngLý do: Thu khế ướ c 10/4/1999

K ếtoán tr ưở ng(Ký, họtên)

Giámđốc ngân hàng(Ký tên,đóng dấu)

4. Hạch toán các khoản thanh toán vớ i ngườ i muaở công ty thườ ng có các khoản phải thu như tiền nhận gia công của các

đơ n vị, và tiêu thụnội địa. Đểtheo dõi các khoản thanh toán vớ i khách hàngvềtiền bán sản phẩm, cung cấ p lao vụ, dịch vụ, tài sản... k ếtoán sửdụng TK 131- Phải thu của khách hàng.

Khi giao sản phẩm, hàng hoá cho ngườ i mua hay cung cấ p các lao vụ,dịch vụcho khách hàng, k ế toán phản ánh doanh thuđượ c ngườ i may chấ pnhận: k ếtoánđịnh khoản:

Nợ TK 131 (chi tiết đối tượ ng): Tổng giá thanh toán

Có TK 51: Giá bán chịu thuế Có TK 3331: ThuếVAT đầu ra phải nộ p

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 68/82

68

- Khi thu tiền nếu:+ Tr ảbằng tiền Việt Nam Nợ TK 111, 1121

Có TK 131+ Tr ảbằng ngoại tệ Ởcông ty không có TK theo dõi ngoại tệnên công ty phải thông qua

tổng công ty cơ khí GTVT. Khi có phát sinh ngoại tệmà khách hàng tr ảchocông ty thì sẽthông qua tổng công ty, tổng công ty sẽtiến hànhđổi ra đồngViệt Nam và gửi vềcho công ty.

Khiđó k ếtoán công tyđịnh khoản

Nợ TK 336Có TK 131

Ví dụ: Ngày 13/2/2000 công ty xuất hàng cho công ty cơ khí Tr ầnHưng Đạo theođơ n đặt hàng số010549: 20 bộ đôi bản cao áp, tr ị giá lô hàng12.936.672đồng, thuếVAT 10%, tiền hàng chưa thanh toán

Nợ TK 131 (TMĐ): 14.230.339đồngCó TK 5112: 12.936.672đồng

Có TK 3331: 1.293.667đồngBẢ NG KÊ BÁN LẺHÀNG HOÁ- DỊCH VỤ

Mẫu số: 05/GTGT Ngày 13 tháng 2 năm 2000

Tên sơ sở kinh doanh: Mã số:Họtên ngườ i bán hàng:

Địa chỉ nơ i bán hàng:TT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơ n vị tính Sốlượ ng Đơ n giá Thành tiền1 Bộ đôi bản cao áp cái 20 12.936.672

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 69/82

69

Tổng cộng tiền thanh toán: 12.936.672đồngTổng sốtiền bằng chữ: Mườ i hai triệu chín tr ăm ba sáu ngàn sáu tr ăm bảy haiđồng.

Ngườ i bán(Ký, ghi rõ họtên)

Ngày 19/2/2000 công ty cơ khí Tr ần Hưng Đạo thanh toán tiền hàng là13.590.658đồng bằng tiền gửi ngân hàng.

K ếtoánđịnh khoản sauđó vào sổ Nợ TK 1121: 13.590.658đồng

Có TK 131 (THĐ) 13.590.658đồngBẢ NG KÊ HOÁĐƠ N, CHỨ NG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤBÁN RA

(Kèm theo tờ khai thuếGTGT)Mẫu số2 /GTGT

Tháng 2 năm 2000Mã số

Tên cơ sở kinh doanh: Công ty cơ khí ô tô 3/2Địa chỉ

Chứng từ Số Ngày

Tên khách hàng Doanh sốbán(chưa có thuế)

Thuế GTGT

Ghi chú(Thànhtiền)

1 13 CTy cơ khí Tr ần HưngĐạo

12.936.672 1.293.667 14.230.339

2 27 CTy cơ khí 1/5 82.736.729Tổng cộng

Ngườ i lậ p biểuKý, họtên)

Ngày tháng nămK ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên)Bộ tổng cục:.....

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 70/82

70

Đơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍÔ TÔ 3/2

SỔCÁI

Tài khoản 131

Sốdư đầu năm Nợ Có

1.324.787.251

Ghi có các TK đối ứng,nợ TK này

Tháng 1 Tháng 2 ....... Tháng 12

413 598.707

Cộng sốphát sinh nợ 598.707Tổng sốphát sinh có 96.926.094

Nợ 639.681Sốdư cuối tháng Có

Ngày 31 tháng 12 năm 2000

K ếtoán tr ưở ng(Ký, họtên)

5. Hạch toán các khoản tạmứ ngCác khoản tạm ứng phát sinhở công ty chủ yếu là tạm ứng đểmua

nguyên vật liệu, tiế p khách.... các khoản tạm ứng đượ c k ế toán theo dõi chitiết cho từng đối tượ ng. Khi có giấy đềnghị tạm ứng k ếtoán tiến hànhđịnhkhoản vào TK 141- Tạmứng.

Nợ TK 141

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 71/82

71

Có TK 1111Khi có giấy thanh toán tạm ứng k ếtoán cũng tiến hành viết phiếu thu,

từcác phiếu thu vào sổk ếtoán liên quan:

Nợ TK 1111Có TK 141

Đơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍÔ TÔ 3/2

CHI TIẾT CÔNG NỢ Tài khoản 141

Đơ n vị tính:đồng Nội dung Phần ghi nợ TK Phần ghi có TK

CT TK Tiền CT TK TiềnBình tạmứng mua VL 110 111 10.000.000Dũng tạmứng mua xích 113 111 5.000.000Bình mua vật tư 115 111 3.000.000Hiền tạmứng công tác 117 111 14.000.000Thanh tạmứng mua lố p 118 111 25.000.000Hoà tạmứng mua sắt 119 111 25.000.000Bình tạmứn mua CO2 120 111 30.000.000Cuối tháng nộ p tạmứng 129 1111 25.000.000

Cộng 112.000.000Bộ, tổng cục:.....

Đơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍÔ TÔ 3/2

SỔCÁITài khoản 141- Tạmứ ng

Sốdư đầu năm

Nợ Có

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 72/82

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 73/82

73

SỔCHI TIẾT THEO DÕI TK 331Tháng 2/2000

Đơ n vị: đồngSốdư ĐT

SốPS có TK 331 SốPS nợ Sốdư CT

TênĐ.vị hoặcngườ i bán

Nợ Có TK ≠

TK 152

Cộng có

111 112

Cộngnợ

Nợ Có

Bình 10.000.000 10.000.000

Bình 6.000.000 6.000.000Dũng 5.000.000 5.000.000Bình 3.000.000 3.000.000

Thanh 25.000.000 25.000.000

Hoà 25.000.000 25.000.000

Bình 30.000.000 30.000.000

Cộng 104.000.000

104.000.000

Bộ, tổng cục:.....Đơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍ

Ô TÔ 3/2SỔCÁI

Tài khoản 331- Phải trảngườ i bán

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 74/82

74

Sốdư đầu năm Nợ Có

Đơ n vị: đồngGhi có các TK đối ứng,

nợ TK nàyTháng 1 Tháng 2 ....... ..........

1121 104.000.000

Cộng sốphát sinh nợ 104.000.000Tổng sốphát sinh có

Nợ 139.282.470Sốdư cuối tháng Có

Ngày tháng năm 2000K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên)

7. Hạch toán các khoản phải tr ảnội bộ K ếtoán xí nghiệ p sửdụng TK 336- Phải tr ảnội bộ Hàng tháng k ếtoán lậ p sổ theo dõi chi tiết TK 336. Do công ty không

có tài khoản theo dõi ngoại tệnên khi khách hàng tr ả tiền công ty k ế toán

hạch toán: Nợ TK 336

Có TK 131Khi công ty tr ảtiền cho các phân xưở ng Nợ TK 1111,1121

Có TK 336

SỔCHI TIẾT TK 336Tháng 2/2000

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 75/82

75

Sốdư ĐT

Ghi nợ TK 336 Ghi có TK 336 SốdưCT

Nợ Có

Diễn giải

TK Tiền TK Tiền Nợ Có

Tiền hàng HN 131 444.164.321Hà Tây 193.768.560Thái Nguyên 88.504.482Phí thanh toán 642

8468.694

Khấu hao 6414

1.500.000

Điện 6417

135.890

CTy chuyểntiền

1121

600.000.000

Cộng 726.437.363 602.104.584

Từsổchi tiết k ếtoán lậ p NKCT số10Bộ, tổng cục:.....

Đơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍÔ TÔ 3/2

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 76/82

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 77/82

77

Tổng sốphát sinh có 602.104.584 Nợ Sốdư

cuối tháng Có

Ngày tháng năm 2000K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên)

8. K ế toán các khoản phải tr ảcông nhân viên, các khoản phải tr ả, phải nộ p

khác, chi phí tr ảtr ướ cĐểthực hiện hạch toán các khoản trên k ế toán sử dụng các TK 334,

338 (3382, 3383, 3384, 3388), 142a. K ếtoán hạch toán phải tr ảcông nhân viên, phải tr ảphải nộ p khác

Hàng tháng căn cứvào bảng tổng hợ p thanh toán tiền lươ ngở các phânxưở ng và các phòng ban do phòng tổchức thực hiện, k ếtoán tiến hành tổnghợ p tiền lươ ng phải tr ả trong k ỳ theo đối tượ ng sử dụng và tính toán tríchBHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệquyđịnh.

Công ty thực hiện tríchKPCĐ: 2%BHXH: 20%

- Ngườ i sửdụng LĐ: 15%- Ngườ i LĐ: 5%

BHYT: 3%- Ngườ i sửdụng LĐ: 2%- Ngườ i LĐ: 1%

Từbảng phân bổlươ ng và BHXH k ếtoán viết phiếu k ếtoánVí dụ: Tháng 2 năm 2000 cóCÔNG TY CƠKHÍ Ô TÔ 3/2

PHIẾU K ẾTOÁNSố3/11

Nội dung Nợ Có

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 78/82

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 79/82

79

Tháng 2 năm 2000

Ph ần ghi n ợ TK

1421

Ph ần ghi có TK 1421Diễn

giải

Số dư

đầu k ỳ 111

1TK Ti

ềnCộn

gnợ

6428 TK Ti ền C ộngcó

Số dư

cuối kỳ

Trang b ị PCCC

574.280

0334.618

334.618

229.662

Lát n ền 377.600

233.800

233.800

143.800

SP đãăn

lương

60.646.629

60.646.629

Mua tàiliệu

1.066.828

533.418

533.418

533.410

Máy ép 8.427.000

6278

602.000

7.825.000

Khámxe

789.889

429.620

429.620

360.269

CC L Đ 135.199.537

135.199.537

Mua l ịch 62.634 31.400

31.400

31.234

Quét vôi 4.951.

366

2.475

.500

2.475

.500

2.475.

866Thuế

môn bài141.550

6418

70.850

70.850

70.700

Mua t ủ hồ sơ

45.000 45.000

45.000

0

Mua BHcháy

12.118.750

1.731.250

1.731.250

10.387.500

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 80/82

80

Muabáo quý

I

1.458.469

729.232

729.232

729.236

Cộng 225.859.532 6.553.838 672.850 7.226.688 218.632.843

Bộ, tổng cục:.....Đơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍ

Ô TÔ 3/2

SỔCÁITài khoản 1421- Chi phí trảtrướ c

Sốdư đầu năm Nợ Có

281.842.279Đơ n vị: đồng

Ghi có các TK đối ứng,nợ TK này

Tháng 1 Tháng 2 ....... Tháng 12

Cộng sốphát sinh nợ Tổng sốphát sinh có 7.226.688

Nợ 218.632.843Sốdư cuối tháng Có

Ngày 31 tháng 2 năm 2000

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 81/82

81

K ếtoán tr ưở ng(Ký, họtên)

9. K ếtoán các khoản phải tra phải nộp ngân sáchCông ty cơ khí ô tô 3/2 phải nộ p các loại thuếnhư thuếnhà đất, thuế

giá tr ị gia tăng (VAT), thuếmôn bài (các loại thuếkhác)Công ty áp dụng phươ ng pháp tính thuếVAT theo phươ ng pháp khấu

tr ừ. Hàng tháng trên cơ sở các bảng kê hoáđơ n, chứng từhàng hoá, dịch vụ bán rađượ c mở từng tháng, ghi theo trình tự thờ i gian hoặc k ết hợ p theo từngnhóm, loại hàng hoá và dịch vụvà theo hàng mức thuếsuất thuếGTGT lậ p tờ khai thuếGTGT sauđó k ếtoán lậ p NKCT số10

Bộ, tổng cụcĐơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍ

Ô TÔ 3/2 NHẬT KÝ CHỨ NG TỪ SỐ10

Ghi có TK 141, 3331, 336Tháng 2/2000

TT

Diễn giải TK Nợ 3331 ... TK Tiền Cộng

3 Thuếbán hàng 1111 11.999.280 11.999.280

11 Thuếkho 1111 25.228 25.22812 Thuếbán hàng 1111 3.833.016 3.833.01615 Thuếkho 1111 91.168 91.16818 Thuếbán hàng 1111 1.124.467 1.124.467...7 K/T thuếT2 3331 1331 17.060.394 17.060.39

48 K/T thuếT2 3331 1332 2.877.000 2.877.00010 Nộ p thuế 3331 1121 5.511.140 5.511.140

Cộng 17.088.397 25.448.534 42.536.931

8/8/2019 ke toan von

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-von 82/82

Ngườ i ghi sổ (Ký, họtên)

Ngày tháng năm 2000K ếtoán tr ưở ng

(Ký, họtên)

TừNKCT số10 vào sổcái TK 3331Bộ, tổng cục

Đơ n vị: CÔNG TY CƠKHÍÔ TÔ 3/2

SỔCÁITài khoản 3331- ThuếGTGT phải nộp

Sốdư đầu năm Nợ Có

Đơ n vị: đồngGhi có các TK đối ứng,

nợ TK này

Tháng 1 Tháng 2 ....... Tháng 12

1331 17.060.3941121 5.511.1401332 2.877.000

Cộng sốphát sinh nợ 25.448.534Tổng sốphát sinh có 17.088.397

Nợ Sốdư cuối tháng Có