BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da...

160
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ========= TRẦN CẨM VÂN XÁC ĐỊNH MALASSEZIA TRONG BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG NẤM NHÓM AZOLE Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Nguyễn Hữu Sáu 2. PGS.TS. Nguyễn Vũ Trung HÀ NỘI – 2017

Transcript of BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da...

Page 1: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

=========

TRẦN CẨM VÂN

XÁC ĐỊNH MALASSEZIA TRONG

BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG

NẤM NHÓM AZOLE

Chuyên ngành: Da liễu

Mã số: 62720152

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:

1. PGS.TS. Nguyễn Hữu Sáu

2. PGS.TS. Nguyễn Vũ Trung

HÀ NỘI – 2017

Page 2: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

LỜI CẢM ƠN

T án

V ế

:

Đ B P S Bộ D

Đ Y H Nộ D T ề

.

Đặ ế ù

ử ế GS TS T H K PGS TS N

Vă T ữ T ê N ê ứ

sinh, ế ề này.

T ế PGS TS N Hữ S

ụ ỗ ữ ế ứ

ê ê ứ ế ộ ê

.

T ế PGS TS N Vũ T

ó ó ế ữ ế ứ

ĩ V ộ ê và

hoàn thành .

T ĩ ê K X

ù D T X

N T ề

tron ó

.

Page 3: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

X ộ

ữ ó ó

X ữ

ê ứ

X ê

ê ă ó ộ ê

án.

Nghiên cứu sinh

Trần Cẩm Vân

Page 4: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

LỜI CAM ĐOAN

Tôi là Trần Cẩm Vân ê ứ ó 33 - ê D

T Đ Y H Nộ :

1. Đ ế

PGS TS N Hữ S PGS TS N Vũ T .

2. C ù ặ ỳ ê ứ

V N .

3. C ê ứ

ê ứ

T ề ữ ế

Hà Nội, ngày tháng năm

Ngƣời viết cam đoan

Trần Cẩm Vân

Page 5: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BN : B

FCZ : Fluconazole

ITZ : Itraconazole

KTZ : Ketoconazole

KHV : K

M. caparae : Malassezia caparae

M. cuniculi : Malassezia cunniculi

M. dermatis : Malassezia dermatis

M. equina : Malassezia equina

M. furfur : Malassezia furfur

M. globosa : Malassezia globosa

M. japonica : Malassezia japonica

M. nana : Malassezia nana

M. obtusa : Malassezia obtusa

M. pachydermatis : Malassezia pachydermatis

M. restricta : Malassezia restricta

M. slooffiae : Malassezia slooffiae

M. sympodialis : Malassezia sympodialis

Malassezia spp. : Malassezia species plus

P. orbiculair : Pityrosporum orbiculair

P. ovale : Pityrosporum ovale

PCR : Polymerase Chain Reaction

PCR- RFLP : PCR ộ ế

PCR sequencing : PCR

TB/VT : Tế /V

Page 6: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

MỤC LỤC

ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................................ 1

C 1: TỔNG QUAN ............................................................................................. 3

1 1 N Malassezia ................................................................................................. 3

1 1 1 V ử ................................................................................. 3

1 1 2 Đặ Malassezia .............................................................. 4

1 1 3 V M z ............................................. 5

1 1 4 Mộ Malassezia ................................................ 7

1 2 B ................................................................................................... 12

1 2 1 Đ ...................................................................................... 12

1 2 2 Că ê ....................................................... 15

1 2 3 X Malassezia .................................... 18

1 2 4 C .............................................................. 27

1 2 5 Đ ề ................................................................... 33

1 2 6 P Malassezia ............................. 39

C 2: ĐỐI T ỢNG VÀ PH ƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................... 45

2 1 Đ ê ứ ...................................................................................... 45

2.1 1 Đ ê ứ ụ ê 1 ........................................... 45

2 1 2 Đ ê ứ ụ ê 2 ........................................... 46

2 2 Đ ê ứ ....................................................................... 47

2 3 V ụ ụ ê ứ .......................................................................... 47

2 3 1 V ụ ụ ê ứ ụ ê 1 ............................... 47

2 3 2 V ê ứ ụ ê 2 .............................................. 51

2 4 T ế ế ê ứ ụ ê ê ứ ............................................. 49

2 4 1 P ê ứ ụ ê 1 ............................................ 49

2 4 2 P ê ứ ụ ê 2 ............................................ 59

2.5 C ê ê ứ ................................................................................... 61

2.5 1 Đặ ............................................................................ 61

2.5.2. Đặ ............................................................... 61

Page 7: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

2.5 3 C ê ụ ê 1 ............................................ 62

2.5 4 C ê ụ ê 2 ............................................ 63

2.6 C ế ........................................................................... 64

2.7 P ử ............................................................................... 64

2.8 Đ ứ ê ứ ............................................................................... 64

2.9 H ế ề ............................................................................................ 65

C 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................... 67

3 1 X Malassezia ........................................ 67

3 1 1 X Malassezia ằ ............... 67

3 1 2 X Malassezia ằ PCR ................... 78

3 1 3 S ế PCR ....... 81

3 2 H ề ằ ó z ................. 82

3 2 1 Đặ ó ề .......................................................... 82

3 2 2 S ứ ề ... 84

3 2 3 Kế ề .............................................................................. 90

CH ƠNG 4: BÀN LUẬN ......................................................................................... 99

4 1 X Malassezia ....................................... 99

4 1 1 X Malassezia ằ ............... 99

4 1 2 X Malassezia ằ PCR ................. 113

4.2. H ề ằ ó z ................. 115

4 2 1 S ứ ề . 116

4 2 2 Kế ề ............................................................................ 121

KẾT LUẬN ................................................................................................................ 132

KIẾN NGHỊ................................................................................................................ 133

CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ Đ ỢC CÔNG BỐ LIÊN QUAN

ĐẾN NỘI DUNG LUẬN ÁN

TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC

Page 8: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

DANH MỤC BẢNG

B ng 1.1. Đặ m chung c a n m Malassezia...................................................... 4

B ng 1.2. Phân b d ch t các loài Malassezia ê i kh e m nh và da

b nh lang ben ........................................................................................... 15

B ng 1.3. Đặ ù Malassezia .. 22

B ng 1.4. Đặ 14 Malassezia ê ặ

ó ................................................................................................ 23

B ng 1.5. Đặc tính các loài Malassezia trên CHROM agar Malassezia .......... 25

B ng 2.1. Đ ứ ộ b nh theo Karakas .................................................... 62

B ng 2.2. Đ ết qu ều tr sau 4 tu n theo Karakas .............................. 63

B ng 3.1. Kết qu nh danh các loài Malassezia bằng nuôi c y ........................ 68

B ng 3.2. Phân b loài Malassezia gây b nh lang ben theo gi i ........................ 70

B ng 3.3. Phân b loài Malassezia gây b .................... 71

B ng 3.4. Phân b loài Malassezia gây b nh lang ben theo th i gian b b nh ... 72

B ng 3.5. Phân b loài Malassezia gây b nh lang ben theo tính ch t b nh . 73

B ng 3.6. Phân b loài Malassezia gây b nh lang ben theo mứ ộ b nh ... 74

B ng 3.7. Kết qu nh danh các loài Malassezia bằng PCR sequencing ........... 78

B ng 3.8. Phân b loài Malassezia gây b nh lang ben theo nhóm tuổi ........ 79

B ng 3.9. So sánh kết qu nh danh giữa nuôi c y và PCR sequencing ............ 81

B ng 3.10. Phân b b nh theo tuổi ............................................................................ 82

B ng 3.11. Phân b b nh theo gi i ............................................................................ 83

B ng 3.12. Phân b b nh theo mứ ộ b nh ........................................................... 83

B ng 3.13. So sánh tri u chứng v ều tr ................................. 84

B ng 3.14. So sánh tri u chứng ngứ ều tr .................................... 85

B ng 3.15. So sánh s ổi màu s ều tr ......................... 85

B ng 3.16. So sánh di ổ ều tr ................................... 87

B ng 3.17. So sánh tổ m mứ ộ b nh ều tr ....................... 88

B ng 3.18. So sánh xét nghi m nuôi c y n ều tr ...................... 89

Page 9: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

B ng 3.19. Kết qu ều tr chung c a 3 nhóm sau 4 tu n ..................................... 90

B ng 3.20. Kết qu ều tr theo 3 nhóm ................................................................. 90

B ng 3.21. Kết qu ều tr theo nhóm tuổi ............................................................. 91

B ng 3.22. Kết qu ều tr theo gi i nam ............................................................... 91

B ng 3.23. Kết qu ều tr theo gi i nữ .................................................................. 92

B ng 3.24. Kết qu ều tr theo th i gian b b nh i 3 tháng ........................... 92

B ng 3.25. Kết qu ều tr theo th i gian b b nh trên 3 tháng .............................. 93

B ng 3.26. Kết qu ều tr theo tính ch t b nh l u ........................................... 93

B ng 3.27. Kết qu ều tr theo tính ch t b nh tái phát ......................................... 94

B ng 3.28. Kết qu ều tr theo mứ ộ b nh nh .................................................. 94

B ng 3.29. Kết qu ều tr theo mứ ộ b nh vừa-nặng ........................................ 95

B ng 3.30. Kết qu ều tr theo loài M. globosa ..................................................... 95

B ng 3.31. Kết qu ều tr M. globosa c a 3 nhóm ................................................ 96

B ng 3.32. Kết qu ều tr theo loài M. furfur ........................................................ 96

B ng 3.33. Kết qu ều tr M. furfur c a 3 nhóm ............................................... 97

B ng 3.34. Kết qu ều tr theo loài M. dermatis ................................................... 97

B ng 3.35. Kết qu ều tr M. dermatis c a 3 nhóm .............................................. 98

B ng 4.1. X nh Malassezia bằng nuôi c nh danh các nghiên cứu ..... 101

B ng 4.2. Kết qu ều tr b nh lang ben bằ ................................ 122

Page 10: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Bi 3.1. Kết qu nuôi c y n m ............................................................................ 67

Bi 3.2. Phân b loài Malassezia gây b nh lang ben theo nhóm tuổi ............. 69

Bi 3.3. Phân b loài Malassezia gây b nh lang ben theo màu s c dát ........... 75

Bi 3.4. Phân b loài Malassezia gây b nh lang ben theo v ổn ... 76

Bi u 3.5. Phân b loài Malassezia gây b nh lang ben theo kết qu soi tr c tiếp ... 77

Bi 3.6. Phân b loài Malassezia gây b nh lang ben theo gi i ........................ 80

Bi 3.7. Phân b loài Malassezia gây b .................... 80

Page 11: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Siêu c u trúc c a n m ................................................................... 5

Hình 1.2. C ế gây b nh c a Malassezia .................................................. 5

Hình 1.3. Viêm da d u mặ ( ) u (b) .................................... 7

Hình 1.4. C ế gây b nh c a viêm da d u ........................ 7

Hình 1.5. Viêm da a trẻ nh (a) và hình nh tế bào n m men t p

ê KHV t kính 40x (b) ................................ 9

Hình 1.6. C ế gây b nh c a Malassezia ê a ............... 9

Hình 1.7. Viêm nang lông do Malassezia (a) và hình nh tế bào n m men

t ê KHV t kính 40 (b) ........................... 10

Hình 1.8. Hình nh gi i ph u b nh viêm nang lông do Malassezia trên tiêu

b n nhuộm HE và nhuộm PAS ................................................... 11

Hình 1.9. Hình nh mô b nh h c lang ben trên tiêu b n nhuộm

Hematoxylin- Eosin .................................................................... 17

Hình 1.10. Hình ”S ” ê KHV t kính 40x qua

c tiếp bằng KOH + ParkerTM

Ink ................ 18

Hình 1.11. Quy trình thử nghi m v i Tween và Cremophor EL ................. 24

Hình 1.12. Hình ă c t (a) và dát gi m s c t (b) .................... 27

Hình 1.13. Hình nh dát h ng (th viêm) ..................................................... 30

Hình 1.14. Hình nh lang ben vùng sinh dục (a), bàn tay (b) ................ 30

Hình 1.15. Hình nh lang ben th vòng cung (a) và th viêm nang lông (b) 31

Hình 1.16. C z ................................................................. 35

Hình 1.17. C z ................................................................... 35

Hình 1.18. C z .................................................................. 35

Hình 2.1. Hình nh s i n m (a), tế bào n m men (b), s i n m+tế bào n m

men (c), trên KHV v t kính 40x ................................................ 50

Page 12: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

Hình 2.2. Hình nh M. furfur (a) và M. globosa (b) trên mDixon ............. 52

Hình 2.3. Hình nh h p thu c 4 lo i Tween c a M. furfur (a) và không h p

thu c 4 lo i Tween c a M. globosa (b) ..................................... 55

Hình 2.4. Q nh danh n m Malassezia có c i tiến () .................... 56

Hình 2 5. S nguyên lý k thu t PCR sequencing ................................ 58

Hình 2.6. S nghiên cứu ........................................................................ 66

Page 13: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

1

ĐẶT VẤN ĐỀ

Malassezia ộ

ê ộ ó Nă 1853 R

ê ổ Đế ă 1874

Ma z ặ ê là Malassezia furfur H ê ặ

ặ ê Malassezia 14 ó

M. globosa, M. furfur, M. sympodialis ặ N Malassezia có

ặ ứ ổ ù [1].

B ê ế Malassezia ê ê

ê ế .. G ă

ề Malassezia ộ

ộ ế [2].

L ặ ổ ế ê ế ặ

ữ ù ó ó ế 18% , ù

ế 0 5% [3] Că ê ế M. globosa ê Mặ ù

ế ề

ộ X ộ

chính xác ê tìm nguyê ộ

loài kháng ừ ó ề

P Malassezia ó ề

: w ế PCR

T ó Malassezia ử ụ ộ ”tiêu

” ẳ ă ê T ê

ề ặ ó

ỷ ù T V N ộ

ụ ế ằ KOH 20%

Page 14: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

2

Malassezia T ê ó

ê ề ó ó T B

D T ê ụ

ó ế PCR sequencing

Malassezia.

Đ ề ằ ụ : (1) ứ ế (2)

ứ (3) . Kháng sinh kháng ó z

ó z z z ữ .

P ề ó ặ T

ụ ổ ó ó ặ

ộ ề : ứ ỗ ề

U ó ặ

ế ứ ă

ề ử [4].

D ó ê ứ ề ă ê

ế Malassezia ụ

và ề ế ề : “Xác định

Malassezia trong bệnh lang ben và hiệu quả điều trị bằng thuốc kháng

nấm nhóm azole” ụ ê :

1. Xác định các loài Malassezia gây bệnh lang ben tại Bệnh viện Da liễu

Trung ương từ tháng 01/2016 đến tháng 12/2016

2. Đánh giá hiệu quả điều trị bệnh lang ben bằng thuốc kháng nấm

nhóm azole

Page 15: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

3

Chƣơng 1

TỔNG QUAN

1.1. Nấm Malassezia

1.1.1. Vài nét lịch sử

Nă 1853 R ổ

ặ ê Microsporum furfur. Đế ă 1874 Malassez

ữ ế ặ ụ

ó ề ế ụ

( ” ” ” ê ”) ặ ê Malassezia furfur. Từ ữ

ế ằ Malassezia Pityrosporum

Bằ ứ G

P. orbiculare và P. ovale, F J ũ

P. orbiculare [5]. N Malassezia

ó ữ ế ổ

. Hai loài P. orbiculare và P. ovale

ộ Malassezia ê M. furfur [5].

K ê ũ các nghiên

ứ ứ Malassezia ề ê

ứ [6]. Nă 1995-1996 ứ ụ

ử ộ ụ

ộ ặ ê Malassezia spp. [7] Nă 2004

N B ộ : M. dermatis và M. japonica ừ

ổ ê [8],[9]; M. yamatoensis ừ ổ

ê ù [10] Mộ ụ

ộ ừ ộ ó ă ũ

: M. nana [11], M. caparae, M. equina [12], M. cuniculi [13]. Và

Page 16: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

4

ế ổ Malassezia ă ê 14

1.1.2. Đặc điểm nấm Malassezia

Malassezia spp. ộ trên da ộ máu

nóng N Malassezia ó

ế ề ê

ê ê ế

Bảng 1.1. Đặc điểm chung của nấm Malassezia

Đặc điểm Nội dung

Phân loại

khoa học

T ộ ngành Basidomycota, phân ngành Ustilaginomycotina,

Exobasidomycetes, ộ Malasseziales, Malasseziacae

Cấu trúc Đ ó

Hình dạng H ặ ụ ă ộ

ặ ặ

Kích

thƣớc

D ộ ừ 3-10 10

Khả năng

thích nghi

+ T

+ T ê ê ứ

Sinh sản

S ứ K ử

ế

ê

Các loài

Có 14 Malassezia ê ộ ó 3

ặ ề M. globosa, M. sympodialis, M. furfur

[14],[15],[1].

Page 17: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

5

Hình 1.1. Siêu cấu trúc của nấm: M. furfur (a,b), M. globosa (c,d,e,f) [16]

1.1.3. Vai trò của Malassezia trong bệnh da

T ê Malassezia ử ụ

ế K ặ

ề ộ

Hình 1.2. Cơ chế gây bệnh của Malassezia [3]

Page 18: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

6

T ộ : ( ) ó

; ( ) ộ ứ ă ế ế ổ

; ( ) ê ứ (

ê ); ( ) ứ ( êm da

); ( ) ế ê ( ê

nang lông) [17].

N Malassezia ằ z ă

8 3 [15] N ữ z

tham gia vào quá trình phân axit béo trung tính thành gây

ra các ứ ế ê Đ

ổ ộ ó ộ thông qua

ụ (A ) ế [17], [18]...Ngoài

ra, Malassezia ộ ứ

ụ : z (ICZ) D ó

ó ế ằ Malassezia ề ă [18], [19], [20].

Nă 1988 C S ö 35% ó

ó 79 2% Malassezia spp. [21]. Nă

2013 M P ứ A ó

ế Malassezia ó ă ổ

ộ ê [19].

Mặ luôn tìm cách kháng l i Malassezia ế b o v :

Mi n d ch d ch th và mi n d ch tế bào [22] T ứng mi n d ch qua

trung gian tế HR A (1994) ổi ch s CD4/CD8 và

kh ă ức chế s di chuy n b ch c u. Kết qu cho th y, ch s CD4/CD8

không có s khác bi t giữ i kh e m i b

ó ổi i viêm da d u (ch s 2/1 i kh e m nh và 0,6/2,8

i viêm da d u) [23]. Khi tìm hi u m i quan h giữa kháng nguyên là

Malassezia v i kháng th , các tác gi th y rằng có s xu t hi n ph n ứng

Page 19: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

7

mi n d ch chéo giữa các hình thái tế bào n m men và n m s i. Do v y cho dù

kháng nguyên Malassezia có là pha men hay pha s i v n chung một lo i

kháng th trong huyết thanh b nh nhân lang ben [22].

1.1.4. Một số bệnh lý do nấm Malassezia

1.1.4.1. Bệnh lang ben

(X ụ 1 2)

1.1.4.2. Viêm da dầu

V ê (S D - SD)

ặ B ế ẻ ổ ộ ổ 50 ặ

ề ữ [24] B ặ ứ ó

ù ề ế ộ : ũ

ù ứ ù ê

Hình 1.3. Viêm da dầu ở mặt (a) và gàu da đầu (b)

Hình 1.4. Cơ chế gây bệnh của viêm da dầu và gàu da đầu [24]

Page 20: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

8

C ê ứ ề Malassezia ê ề

ặ ế T j ộ

(2008) ê ứ ê 31 ê 93 5% ù ổ

ó Malassezia 3 ù 61 3% [25].

Đ ề ê ằ Malassezia do

ó ứ X

Malassezia ế

Gàu da đầu

C ê " à " ề

ế ế ù Malassezia spp. [26] C ê ứ

ằ ụ ộ

ặ ù

ê ổ ế ứ T

F ữ ế ữ

ê ă ế ề K ă ế

ộ : ê ũ

ứ [26], [24].

1.1.4.3. Viêm da cơ địa

Viêm (A D )

ộ ặ B ó ặ ứ ổ

ặ ẻ ặ ẻ 2 ổ N ê

ế õ ằ ê là

ế ữ ộ ứ (A ) ữ

gây viêm. T ó ă ê ế g

ề ê ứ ụ ê . Tuy nhiên, r

ê ứ ề ế ế

ê .

Page 21: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

9

N ê ứ T C V ộ ă 2012 ề

Malassezia ộ ế : nh nhân

này trong l ế 1 48% ế theo là viêm da

0 37% ê ế 0 28% [27]. B ặ

ù ù ữ ó ằ ó ổ ó

ừ 0-5 ổ (28- 40%) v ặ ặ ổ xét

ế ứ

Hình 1.5. Viêm da cơ địa ở trẻ nhỏ (a) và hình ảnh tế bào nấm men tập

trung thành đám trên KHV vật kính 40x (b)

Mộ ê ứ ó 90% ê ( ù ổ) ó

I E ế ê

Malassezia. T ó 83% ê ê ế

Malassezia [28].

Hình 1.6. Cơ chế gây bệnh của Malassezia trong viêm da cơ địa [29]

Page 22: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

10

N ê ứ ũ ằ ụ ũ

ế ộ ế ê

ă ũ

Malassezia.

1.1.4.4. Viêm nang lông

B ổ ứ ặ

: ứ ụ ế ặ

ứ ổ ê

Hình 1.7. Viêm nang lông do Malassezia (a) và hình ảnh tế bào nấm

men tập trung thành đám trên KHV vật kính 40 (b)

Nă 1973 P ă ê ê

Malssezia. Mộ ă 2008 T Q ó 1 5%

ê

Malassezia [30] T ó ế ề

ộ ổ ê Mộ ê ứ P ế ó

16% ê Malassezia ổ

lông [31].

N ữ ế :

Candida N ó ù

ă ó ó ù ề ữ ề

Page 23: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

11

Nế ề ó

ê ử [17] Có Malassezia trong

ằ : ế ộ PAS ộ

Grocott-G ặ

Hình 1.8. Hình ảnh giải phẫu bệnh viêm nang lông do Malassezia trên

tiêu bản nhuộm HE và nhuộm PAS

(A: Hình ảnh phóng đại 40 lần, nang lông dày sừng và bạch cầu ưa acid. B:

Hình ảnh phóng đại 200 lần với các tế bào nấm men tập trung thành đám. C:

Hình ảnh phóng đại 100 lần, viêm nang lông mạn tính với lắng đọng mucin

trên tiêu bản nhuộm PAS. D: Hình ảnh phóng đại 200 lần C, hình ảnh tế bào

nấm men trong nang lông)

1.1.4.5. Nấm móng

H ế ă ê ó N

ề Malassezia ó T ề

ế ă ừ ó ( ) K ó ữ

ề ữ ế ổ

ê ế ó ế óng

Page 24: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

12

T ê ó ữ ề

Malassezia ộ ó [17].

C w M. furfur ừ ó ổ

ó ă ừ ê 13 ổ [32].

Crespo-E ẳ ừ ặ Malassezia spp. và Candida spp.

ù ó [33].

1.1.4.6. Một số bệnh lý khác do Malassezia

- Malassezia ộ ê chúng ó ặ ề

ứ ề

Malassezia ó ặ ê Malassezia làm

ê N ộ : ứ

- ế [17].

- X : N ằ ề

ứ Malassezia ế N ề ê ứ ù

Malassezia ổ ê ụ

ế ặ [34] S ế

PCR ó ặ :

M. pachydermatis (46%) và M. furfur (63%) [17].

1.2. Bệnh lang ben

1.2.1. Đại cương

1.2.1.1. Khái niệm

Lang ben (Pityriasis versicolor) ă ê

Malassezia spp. ặ ặ ụ ổ

ê ó ổ ó ứ ặ ê ế

ế ù ê

Page 25: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

13

1.2.1.2. Tình hình bệnh trên thế giới và Việt Nam

L ộ ữ ổ ế ê ế T

ỗ ù ỗ N ữ ó

B Â 1% [17] Mặ ù ó

ó

5-8% [17]. Theo Hellg L T ụ Đ ó

ộ ù ặ ỷ 0 5% [35]. T

ộ ê ứ ừ 1%

T V N ộ ề ề

ộ ộ T T H Nộ ế 3 1%

[36] T N T T ế M (1998)

1 76% ế D T

[37]. N Vă H (2015) ũ ế D T

ế 8 08% ế 19 07%

ổ ế 1 54% [38].

C ê ứ ề ó ặ ă ê

ă ê ù T G C

A j P B ặ ề ữ ù [39],

[40] T E Z I ặ 7

tháng 8 và tháng 9 [41] T V N N T T ế M

ặ ữ ù [37].

B ó ặ ứ ứ ổ ừ ẻ ế

ặ ê ừ 20-40 ổ Ở O C

G ó ặ ộ ổ ừ 9 ế 75 ổ ộ ổ

36 8 ổ [39]. T E Z I ặ 20-29

ổ ế 32 3% ặ ẻ ó ổ 0-9 ổ ế 2 9% [41].

T ộ ê ứ ế B - BA B z J

ộ ổ ặ 10-19 ổ ế 29 5% [42]. Theo Abdul-Razak S.H.

Page 26: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

14

B I ó ổ 21-31 ặ ề 45 3% ế ứ 2 ó

ổ 12-21 (31,3%) [43] T N T T ế M ổ ặ 15-

30 ổ (56 84%) ó B z

[37].

Nh ề ằ ặ ữ ó ằ

T B A j P / ữ 1/1 [40]. Theo Bita

T z I / ữ 1/1 [44]. T I

Abdul- Razak / ữ 3/2 [43]. Mộ ê ứ

J B z / ữ 1/2 [42] T N T T ế M

/ ữ 1/1[37].

1.1.2.3. Một số yếu tố thuận lợi

T ỳ ằ ă ê

M. furfur ụ ộ H ử ề ằ

ổ H

N ê ứ P J (2013) M T 1 H

8 0 z ế ộ S ó

ũ ê ứ M. globosa z

M 2 ặ H 6 0 [45],[46] C ế ế

Malassezia ụ ộ z ộ pH ặ

khác nhau tùy ừ loài. D ó H ề ề tiên

ế ộ ế ế ế

ă

N ữ ế ũ :

ế ó ề

ù ứ ế ề

N ề ê ứ ằ ề ụ

ổ ộ ề ó

Page 27: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

15

1.2.2. Căn nguyên và sinh bệnh học

Nă 1853 C R ê

có loài ặ ê Micosporum furfur Đế ă 1874 Malassez (1842–

1909) ữ ế ặ ụ

ừ ặ ê

Malassezia furfur Từ ó M. furfur ă ê

Đ ê 90 ó ứ

ụ ộ 7

ụ ộ ặ ê Malassezia spp. [16]. Nă 2000 F. Sanchez

ằ ă ê chính gây lang ben là M. globosa [47].

Bảng 1.2. Phân bố dịch tễ các loài Malassezia trên da ngƣời khỏe mạnh

và da bệnh lang ben [2]

Quốc gia Điều

kiện

SL

BN

(n)

Vị trí lấy mẫu

Phƣơng

pháp lấy

mẫu

Phƣơng

pháp

nuôi cấy

Loài phổ biến nhất

(%)

Tây Ban

Nha

HS 75 Trán và vai C mDixon M. sympodialis

(91,7)

PV 75 Th ổ C mDixon M. globosa

(84)

Canada

HS 20 N ề Bề ặ

liên quan

Leeming

Notman

M. sympodialis

(47,2)

PV 24 N ề Bề ặ

liên quan

Leeming

Notman

M. sympodialis

(62,7)

Hàn Quốc HS 120 N ề C ử Leeming

Notman

M. restricta

(31,6)

Iran

HS 100 N ề C ử mDixon M. globosa

(42)

PV 94 N ề C mDixon M. globosa

(53)

Ấn Độ

HS 45 Thân mình Bă mDixon M. sympodialis

(47,6)

PV 65 Th ổ C mDixon M. globosa

(51,8)

Indonesia PV 98 Th ổ C Leeming

Notman

M. furfur

(42,9)

(HS: da ngư i kh e mạnh, PV: ang ben, S BN: Số lượng bệnh nhân.)

Page 28: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

16

N ữ M. sympodialis ,

ế M. globosa, t ó ữ ó ó

M. globosa và M. furfur ế ế D

M. globosa ó ó ó ê da

lành và da b D ó ộ rãi ũ ă

ổ ế Malassezia không trong

ề ă ....

T G W (2015) ê phân tích sâu về bộ gen c a

M. globosa n một h th ng g m nhiều enzym phân gi i lipid r

d ng có nhi m vụ quyế nh m i ho ộ ế sinh b nh c a vi n m,

bao g m: Mg Lip1, Mg Lip2, Mg MDL2. T ó M L 2 (Malassezia

globosa lipase 2) là enzym quan tr ng nh t có kh ă n hóa h u hết

các ch t béo có trong tuyến bã nh n (trừ triglyceride) và thích h p v i pH t i

thu n 6,0 [45], [46]. Ngoài ra, mộ z c Vullo D. và cs báo cáo

carbonic anhydra (M CA) ó ộng tr c tiế ến các acid amin và amino

[48]. Kết qu gây ra quá trình viêm,

gặp ch yếu trong b nh viêm da d u [49], [50].

Từ ế ỷ 20 M. furfur ă ê

ben. T ê ó ề ê ứ ẳ

Đế ă 2013 Preuss J. z ế ộ

: Malassezia furfur tryptophanaminotransferase

(M T 1) E z ộ H ừ 6 0- 10 0 H 8 0

ộ 40ºC [51] Đ ề ũ ộ ữ

ề H ề Bê ó M. furfur còn có

ă ổ ộ ế [52]. Theo Yongchim, trong quá

ổ M. furfur ó ă L-DOPA

ổ ê [52].

Page 29: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

17

Nghiên cứu về ế gây b nh c a M. sympodialis có nhiều gi thuyết

khác nhau. Một trong những gi thuyế c công nh n khi làm sáng t vai

trò c 1→6-β-D-glucan – một kháng nguyên quan tr ng có mặt trên vách tế

bào n m [53]. Nh ó M. sympodialis ế b nh sinh c a viêm

ê ứng mi n d ch qua trung gian tế bào thông qua IgE và

Interleukin [54],[55]. Có lẽ ề ê ế ổn dát h ng

trong b nh lang ben.

H ặ ó ă ừ ừ ă

ê

Hình 1.9. Hình ảnh mô bệnh học lang ben trên tiêu bản nhuộm

Hematoxylin- Eosin

(1: tăng sừng mà không có á sừng, 2: xâm nhập một số tế bào viêm,

3: hình ảnh sợi nấm và tế bào nấm men)

D ó ữ ừ

vào ế ừ Có ă ế ứ

ế ă ù ổ N ữ ữ

vùng ổ ă ổ

Page 30: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

18

1.2.3. Xác định Malassezia trong bệnh lang ben

1.2.3.1. Soi trực tiếp tìm nấm

P ế ụ

ổ ế ộ ế ỷ ừ M z ă 1874

Đ ế ĩ

ộ vi T ê ế ụ ộ

Hình 1.10. Hình ảnh ”Spaghettie and meatball” trên KHV vật kính 40x

qua phƣơng pháp soi trực tiếp bằng KOH + ParkerTM

Ink

K ế ế ề ó 2

quan tr ộ ộ ế à n

Hó ù ó ề ó

ừ ề ổ ứ ộ ộ

C ề ử ụ : KOH 10% KOH 20%

NaOH 10%. KOH có tính ề ằ N OH ,

ẻ ế ẵ ó ê T ê

KOH ê

ê ó N OH ũ ụ

ộ ó ụ

ó ó Bê ó D l sulfoxid (DMSO) ộ

Page 31: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

19

ữ ỳ ứ (CH3)2SO ũ ử ụ

ụ ề ừ ộ ộ õ N

KOH

ụ ộ ế ê

ó kh ế ê .

C ế ộ KOH ằ

ê ộ ó ộ ó ế

men K ó ụ ộ ữ ích trong

sàng : (a) T ế , (b) N rõ hình thái

( ) T ó ế , (d) Đ ộ

C ó ử ụ : ParkerTM

blue black ink,

ParkerTM

black ink, chicago sky blue 6B w D

w ó õ ê

ê ỳ ề D C

6B (CSB) ũ ử ụ ộ oán

ẻ ề P ù KOH 10% CSB 1%

T ê CSB 1% ó ê

ề Malassezia ằ

Parker. N ê ứ N L S A P j (2015)

C 6B KOH 10% ó ộ 94%

0 38 ( ứ ộ ) [56] N ê ứ A N

(2017) khi so sánh KOH và ParkerTM

blue black ink (KBI) C

blue 6B (CSB)

nhau [57] N ê ứ R N KBI và KOH 10%

ó ộ [58].

H ParkerTM

ụ ộ

ề ữ

Page 32: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

20

ế ừ ó ế

G ParkerTM

blue black ink ũ ụ

ộ ế ParkerTM

P ề

khi ế Malassezia. Hình thái vi

ê ữ ế

ụ ngay khi thoái hóa ế hình tròn ứ

“ ” “ ê ” N ộ

quan sát ặ ế ứ

T ế ế ế

ộ ê theo V. Silva [59],

ó: n khi soi ế ế

trên ừ 20 TB/VT.

K ê ổ A j P

L Oz ế ê

ế ê ế

ộ [40].

T V N ă 2012 ứ ụ ế

Malassezia ó KOH ế ParkerTM

blue black ink

ằ ă ữ

N ê ứ T C V (2012)

Malassezia ộ ặ : ê ê

ế ế ế

[27] N ê ứ N Vă H ế T C V (2015)

hình thái Malassezia ê

ế ế (70%) ó

ế 12% ế là 18% [60].

Page 33: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

21

1.2.3.2. Nuôi cấy, định loại

N oi “ ê ” nh

ă ê ó ó ặ

Malassezia B Các

ó ử ụ : S

m-D L - N L ê S ê môi

ê Malassezia

C M. pachydermatis ê

D ặ S ế -D ê

ộ 1% Sabouraud 7 : M. furfur,

M. pachydermatis, M. restricta, M. sympodialis, M. slooffiae, M. globosa,

M. obtusa [5], [6] T ê ó 2-3

ề T ê

ữ Malassezia ó ă

ữ M L - N ũ

vào ử ụ ế

T ó M. furfur, M. sympodialis, M. slooffiae M. globosa và

M. obtusa M. restricta

Page 34: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

22

Bảng 1.3. Đặc điểm các môi trƣờng thƣờng d ng

trong nuôi cấy Malassezia [61]

Môi trƣờng Thành phần

T Dixon 36g 6 20 10 Tw 40

2 mL lycerol 2 L 12

T

Leeming-Notman

10 5 0 1 4

1 mL glycerol, 0,5 g glycerol monostearate, 0.5 ml

Tween 60, 10 ml ữ 12

M U j

(M. pachydermatis)

10 (BBL) 5 3

2 N C 12 KH2 PO4 ( ) 15

0,1 0,25 g cycloheximide; pH 5,5

T CHROM ử ổ 56,3 CHROM Malassezia 10 l Tween 40

Mộ khác K (2005) ử ụ

CHROM agar Candida ó ế Candida và

Malassezia [62] Kế L Notman

Nă 2011, Kaneko và cs dùng CHROM Malassezia

ộ ó ê ộ ử

ụ ộ Malassezia ế N [63].

K ê Malassezia

CHROM ứ Catalase, Cremophor Esculin

7 : M. furfur, M. sympodialis, M. globosa, M. obtusa,

M. slooffiae, M. restricta M. pachydermatis [63], [64] G

ă ế Tw 40 ê

CHROM Malassezia S C

EL Tw 60 ứ Catalase ù 9

Malassezia 7 ê ộ ê 2 M. dermatis M. japonica

[65], [64].

Page 35: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

23

Bảng 1.4. Đặc điểm kiểu hình của 14 loài Malassezia dựa trên đặc tính sinh l và sinh hóa

Loài Malassezia

Môi trƣờng phát triển Kết quả kiểm tra Tài liệu

tham khảo SDA

32 °C

mDA Tween Cremophor EL β Glucosidase Catalase

32 °C 37 °C 40 °C Tween 20 Tween 40 Tween 60 Tween 80

M. furfur - + + + +/IGP +/IGP +/IGP +/IGP +/- IGP +/- IGP +/- IGP [6]

M. sympodialis - + + + -/± + + + +/± + + [6]

M. globosa - + -/± - - -/IGP -/IGP - - - + [6]

M. restricta - + + - - -/IGP -/IGP - - - - [6]

M. obtusa - + -/± - - - - - - + + [6]

M. slooffiae - + + + +/± + + -/± - - + [6]

M. dermatis - + + + + + + +/± +/± NE + [66]

M. japonica - + + - - ± + - NE NE + [67]

M. nana - + + V V + + ± - - + [35]

M. yamatoensis - + + - + + + + NE NE + [10]

M. equina - + ± - ± + +/IGP +/IGP - - + [12]

M. caparae - + -/± - -/IGP +/IGP +/IGP +/- IGP - +/- IGP + [12]

M. cuniculi - +/± + + - - - - - + + [13]

M. pachydermatis +/± + + + +/IGP + + + +/IGP +/- IGP +/± [68]

(SDA: thạch Sabouraud dextrose, mDA: thạch Dixon cải tiến, Tween: thạch Sabouraud có chứa lipid, Cremphor E :

thạch Dixon có chứa lipid, v: có giá trị, IGP: không mọc (hoặc hiếm khi mọc), NE: không xác định được)

Page 36: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

24

T ê ế ề ặ

loài Malassezia ê ó C ử

ụ ó ề ộ

ừ ác loài. S ộ

ặ ộ ù : M. globosa, M. obtusa và

M. restricta 32 oC 37

oC

ặ ế P ứ Catalase

M. restricta T ê ử

ộ : M. furfur, M. yamatoensis,

M. dermatis, M. slooffiae, M. japonica, M. globosa, M. obtusa, M. cuniculi,

M. sympodialis l ử ụ Tw

ó Tw 20 ó Tw 40 ó Tw 60 có

acid stearic và Tween 80 có acid oleic.

D ê ă Tw ê

Malassezia: M. furfur, M. yamatoensis, M. dermatis 4

Tw ; M. globosa, M. obtusa, M. dermatis 4

Tween; M. sympodialis ế ặ Tw 20;

M. slooffiae ế ặ Tw 80 M. japonica 2

Tw 40 Tw 60

Hình 1.11. Quy trình thử nghiệm với Tween và Cremophor EL

Page 37: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

25

N ế

ử ụ CHROM agar Malassezia Kế

M. furfur ặ ó ế ă ; M. dermatis

; M. yamatoensis ặ

M. globosa ; M. obtusa

; M. cuniculi ặ

Bảng 1.5. Đặc tính các loài Malassezia trên CHROM agar Malassezia

Loài Malassezia Đặc điểm khuẩn lạc trên CHROM

Kích cỡ Màu sắc/hình thái Kết tủa

M. pachydermatis L H / ẵ +

M. sympodialis L H / ẵ +

M. globosa N Đ / ẵ +

M. dermatis L H ế / ẵ +

M. furfur L H / ă -

M. slooffiae N H / ẵ -

M. obtusa Trung bình H / ù -

M. restricta N H / ẵ -

M. japonica L H / ẵ -

Tổ ê ề ế

B D T , c

Malassezia ừ ó ế ằ

ế (xem hình 2.4).

N ê V N 11

14 Malassezia : M. globosa, M. furfur,

M. dermatis, M. obtusa, M. restricta, M. slooffiae, M. cuniculi, M. equina,

M. restricta, M. sympodialis, M. pachydermatis. T ó

ê ứ ỳ ẽ ụ Malassezia trong

ộ khác : ê ê ê

ế

Page 38: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

26

1.2.3.3. Phân tích phân tử và PCR

K ử ụ ó ề

: “ ” DNA; DNA

ê (RAPD); ộ (AFLP);

DNA ế ê (DGGE);

(PFGE); k PCR ỗ ặ ; PCR ộ

ế (RFLP); PCR (PCR-SSCP);

PCR-Realtime; PCR sequencing. S

Malassezia B ó

ử ụ ặ PCR ừ

ặ ó ử ụ PCR

T ê ó ộ

ề ó

ữ ụ ộ PCR ừ

ũ ụ ộ ộ ộ

ặ ó

Malassezia ộ ộ ặ T

ê ề ê

ó ê

không cao, có ụ ó ê ứ

G (2002) ử ụ PCR-RFLP Malassezia ừ

ế 7 Malassezia: M. furfur, M. globosa,

M. sympodialis, M. obtusa, M. restricta, M. slooffiae, M. pachydermatis [69].

T J Y K (2013) PCR ế

Malassezia PCR- RFLP PCR

pyrosequencing [52].

Page 39: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

27

N ê ứ ử ụ PCR ừ

B ừ ử

ằ N C 0 9% C ế ế ặ

ằ ó ặ Malassezia

T ế ó ế PCR

D ê ộ Malassezia trên ngân hàng

ế

các loài Malassezia.

1.2.4. Chẩn đoán bệnh lang ben

1.2.4.1. Đặc điểm lâm sàng

T ổ ặ ụ B

ằ ữ màu ặ ê C

ộ ê ế õ

T ổ ó ụ ặ K ổ

ừ 1-3 ê ế ổ ộ g.

T ổ ặ ổ ó ă ặ

ỗ ă M ổ

ặ ( ă ) ( ) ừ

ế ũ ứ ộ ộ

ộ ừ

Hình 1.12 Hình ảnh dát tăng sắc tố (a) và dát giảm sắc tố (b)

Page 40: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

28

T ó ứ

ộ ứ ế ê ế ặ

ộ ừ ánh sáng. Mendez-T ằ ế ặ

ế acid azelaic ứ ế enzym tyrosin kinase gây ra

ữ trên da [70] G ộ ử ứ

minh M. furfur ê ế ă ộ

Melanin-specific Mab [52].

Ngoài ra, ề ặ ữ ổ

ă : (1) H ế ặ ề ổ

ă ; (2) S ổ ă

ũ ổ ộ ế ứ ẻ [70].

H ă ế ă ộ

melanin; ộ ế ằ ă ế ứ ê

N ê ứ ă 2013 S Y

ứ M. furfur ó ă

ế [52]. T ê ă do loài vi

và ó ữ ặ ổ

ế T ế ê

ế

: ặ . C ổ ó

ộ ê ề ù ế ẳ ẳ chân,

bàn chân. Có ề ề Malassezia

trên ổ ó Đ

ữ ổ

T E Z (2014) ổ ê ó ê

ế ó ó M. globosa và M. obtusa ữ

ặ [41] Đ ề ũ ù ế M. globosa.

Page 41: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

29

Trê ề ặ ổ ó “ ”,

ó ó ê ề ặ ổ

“ ” Dù W ùng rìa

ổ ó , có

ặ ỳ

T ứ ă ặ ứ ứ ă ê

ứ Có ứ ặ ứ

thoáng qua.

1.2.4.2. Các thể lâm sàng

+ T : ổ ( )

ù ổ 1-3 cm,

ứ ê ẽ ó ê ó

ổ õ w N ê ế

Malassezia ứ ế

ộ ế lên ế

+ T ă : ặ ă ( ă )

ặ ổ ộ ê ộ ù

ộ ổ õ ằ

(+) N ê ứ ế ù

ổ ă ù ế

bào ă

Page 42: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

30

Hình 1.13. Hình ảnh dát hồng (thể viêm)

+ T ê : ổ ( ê ă

) H Malassezia ê

ê ó

Tổ ộ ê ộ ù ó

ằ ằ dao cùn ặ ù ă

ó

+ T ổ : T ù

ó ặ T l ẳ ẳ

ặ ( ) Tổ

ứ ộ ặ

Hình 1.14. Hình ảnh lang ben ở v ng sinh dục (a), ở bàn tay (b)

Page 43: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

31

+ T ổ : ặ ẻ ổ

ặ ổ ứ ộ ặ T ặ

ổ ó ặ

: B ế ứ

ộ ặ .

+ T : T ặ ặ tay và chân

+ T ổ : ( )

(atrophic)

Hình 1.15. Hình ảnh lang ben thể vòng cung (a) và thể viêm nang lông (b)

+ T ê : ế ụ ữ ẻ ặ

ụ ứ ặ ổ

ặ M. furfur ứ trong nang lông,

ó ừ ê X

ế men ặ

1.2.4.3. Chẩn đoán xác định

Biểu hiện lâm sàng

- T ế :

+ Đ õ ừ ế ặ ỗ

+ T ổ

+ S

Page 44: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

32

- V : ế ù ổ ê ộ ó

cánh tay, và vùng ụ , ù H ế ẳ ẳ

- S Wood: P w àu vàn ỳ

- C ă : ứ

Cận lâm sàng

- Xét nghi m tr c tiếp: Dùng KOH 20% + ParkerTM

blue black ink tỷ l

(1:2) soi tr c tiế i kính hi n vi. Nh nh hình thái, s ng và m ộ

Malassezia.

- Nuôi c nh danh loài Malassezia gây b nh.

- PCR sequencing: d ê DNA ặ ằ nh loài n m.

1.2.4.4. Chẩn đoán phân biệt

+ Chàm khô (pityriasis alba): ổ ê ó

K ổ ừ 1 – 2 V

ặ ẳ

+ G ê

+ B ế : õ

ứ ó ê ế

+ P I: ó

+ V ê : ặ ù ổ

ê ó

+ V G : ặ ẻ ổ

ó ữ õ T ổ

ù ặ ù B 4 – 6

Page 45: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

33

+ N : ê ứ

ù ó ộ ổ õ trung

ó ó ụ xung quanh, lan

ộ cung.

+ Giang mai II: D ỳ II giang mai là ế

II X

ế

+ V ế : õ ê ó V

ù

+ Viêm nang lông do ê ặ ê ó

ứ ứ .

1.2.5. Điều trị bệnh lang ben

1.2.5.1. Giáo dục sức kh e

G ụ ứ (GSDK) ộ ế

GDSK ế õ ặ

ế ẳ

phát. Malassezia ộ ụ ê

ề ằ

GDSK ế ặ ê

ử ụ ử ổ ế

ề V ộ

ặ ũ ộ ế ề

N Malassezia

ộ ộ ặ ề ê ó

lây, ngoài ra ó ề D ó

ề ben mà còn ế phát ộ liên

quan Malassezia ê ê ê lông...

Page 46: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

34

1.2.5.2. Điều trị tại chỗ

L ê Malassezia ký sinh vi

ừ ê T ê ế ó ề :

(1) ù kháng (2) ù kháng Mộ

ằ ừ ó ù ộ

ề ù kháng D ó ử ụ

ó ừ ( )

ký sinh ó ừ S T W (2015) ử ụ

ộ e ( ó A ) ế

z 2% ề ế 4

92% [71].

Malassezia ộ ó ặ

ê : ặ D ó ề

ù kháng ó ụ ổ n tính

ẳ P ỗ ê ụ ộ

ặ ổ ứ kháng ,

ù ộ ... Cá

ê ù ộ ó acid salicylic

ỳ ó ộ

ù ù ó ữ ộ

ỳ ó S s ó ứ

: ó Mộ ê ử

ụ ổ H ằ ổ

ằ Malassezia

ề T ê ế ỳ Malassezia

ũ ó ề ; M. furfur ó z M T 1 H

ề ( H= 8 0) M. globosa z M L 2 H

Page 47: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

35

( H = 6 0) ó H

V N H =5 5 [51],[45] D ổ H

ũ ề ề

1.2.5.3. Điều trị toàn thân

H ê ề ằ kháng

ó z ó ế ử ụ ổ ế 3 : z

ketoconazole và fluconazole.

Các thuốc kháng nấm azole

Bảng 1. 6. Các thuốc kháng nấm nhóm azole Ketoconazole Fluconazole Itraconazole

Bản

chất

+ Imidazole

+C ứ ó :

C28H28Cl2N4O4

+ Triazole

+C ứ ó :

C13H12F2N6O

+ Triazole

+C ứ ó :

C35H38Cl2N8O4

Cấu

trúc

Hình 1.16 C

ketoconazole

Hình 1.17 C

fluconazole

Hình 1.18 C

itraconazole

chế

+Ứ ế enzym

lanosterol 14α-

demethylase

+N ă ổ

ergosterol

+Ứ ế chrom P450

14-alpha-demethyl-lase

+N ă ổ

ergosterol

+Á chrom

P450 z

+ Ứ ế

men 14α- dementhylase

+ Ứ ế ổ

ergosterol

+Á chrom P450

z

Tác

dụng

K

K

K

Hấp

thu

H

H

ứ ă

H

Sinh

khả

dụng

+ N ộ : 1-2h

(3 5 /

ề 200 )

+ ≥90%

ĩ

+ N ộ : 1-2h

+ N ộ ổ : 5-7

ngày

+ B : 30h

+ N ộ : 2-5h

+ B : 17

Phân

bố

ế ừ ó

3

T ữ

ế

X

Page 48: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

36

Thải

trừ

Qua gan (90%) và qua

(10%)

(90%)

gan (10%)

Qua (10%) qua gan

(90%)

Dạng

thuốc

+D

+D ỗ:

+ D

+ D ê

+ D

Tác

dụng

phụ

FDA ế ề

ụ ụ

ketoconazole

M ừ ă 2013 [72]

H ế : Đ

ó ặ

ă ổ ban,

ứ ó

Đ ó ặ

ă ổ

ứ ó

Tƣơng

tác

thuốc

(1) ứ

z (2)

ù ó

cytoCHROM P450

(3) ứ ế

HMG- CoA reductase;

(4) ứ ế

; ă

z z ;

ụ ù ;

ụ ề

; ă

ế 13%

và ế ộ ộ

kháng vitamin K,

benzodiazepin, rifampicin,

( )

theophylline, paracetamol,

astemizole

Lựa chọn thuốc trong điều trị bệnh lang ben

K z ế ê ó z ă 1980 T ó

z ụ

nhau G FDA (Cụ H Kỳ)

z ó ộ ử ụ

ù ế ỗ; z

2% ặ ộ [72] V ẽ ó z ế

Nă 2003, n ê ứ ù

ê ử so sánh ữ ketoconazole 2% ế

gel 0,1% ù ộ ỗ 2 và ketoconazole kem

2% 2 / 2 [73]. Sa 4 ỷ

2 ó ó ĩ ê (92% và 79%,

= 0 009) T ứ ề ê ứ :

Page 49: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

37

ộ z 2% ê ừ

ụ T

ê ề ặ ộ ụ ụ

ó Đ ử ụ ộ

ộ ữ ộ ặ D ó

ê ê ử ụ ế ề

Đ ê 90 z ộ ó z ê

ê ứ ử ụ ề Nă 1997

M A A ế ử 603

be chia ê 3 ó : (1) U 150 z ề

ỗ 4 (2) U 300 z ề

ỗ 4 (3) U 300 z ề

1 3 [74] Kế 4 3 ó

78% 93% 87% T B (2001) ế

ketoconazole và fluc z ế z 400 ề

ế ề ặ ó

12 ề [75] P R (2004)

ề z z ù ề 400

ế z z [76] N ê ứ

P T H ề (2014) z 400 ề ó

ề z 200 / 7 [77].

I z ó ộ ó z

ử ụ ộ ế

ó ó T ử ụ N ê ứ

K (2002) ê 60 ề z 400

ề ặ 200 / 7 ỷ ó ù ề

Page 50: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

38

73 33% ó 16 33% ỷ ó

79 99% 13 33% [78]. K (2002)

z 200 / 5 400

/ ngày trong 3 ngày ê ế ế ó

[79] N ê ứ M (2001) ê 20

z 100 2 / 7 [80].

I z ó 60% trong 2 ề

80% 3 T V N ũ ộ

ử z ộ ế

ó ó ó ê ế

kháng H ữ

itraconazole có ề ụ ụ

ế

Đ ề ỗ ổ

ó ó ê T ó

ê z ù z ù ỗ T

ê ê ế ế ù ỗ ề 50-

80% ề Đ ề ộ ằ

ó ặ ù G

ế ề ỗ ụ ừ

, ừ ử ụ ộ

[4] S ề ù ộ

z ỗ ổ ế ộ z 2%

ề 50-80%; itraconazole và

z 70-80% Mộ ặ

ê ứ azole 4

ó ữ ê 92% 8 ề

ữ 50%

Page 51: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

39

K z khác z ề ề ặ

4 ữ

T ộ ề ù

ừ ề Mộ ề z

ề ê ứ 15 ă ề

ó [4] K ẳ z ó ề

ụ ó; ù ề ó

ử ụ z 300 ỗ 2 ê ế

ứ 80% ó ề ề

Mộ ữ z V N

ộ ổ ế

Malassezia. Vi ử ụ ó ề

ộ ó ề

V ê ế ữ ề ỗ z 2%

fluconazole 300mg ỗ 2 ộ

ề Đ ó ữ ê ứ

ề ê ứ B T cs

(2016) ề ê 90% ặ

ề [81] T ê

õ ề 8 12 ó

ề ề

1.2.6. Phân bố các loài Malassezia và bệnh lang ben

1.2.6.1. Phân bố các loài Malassezia với đặc điểm lâm sàng

Malassezia ộ ộ ề ê ứ

70-90% ó ặ ê [1]. Theo Gupta AK

(2001), Malassezia ữ ù ù

: ê ê ó ĩ ê

Page 52: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

40

< 0 05 [82]. Tro ê ứ ù ó ê

ế ừ : M. sympodialis ê ê

ó M. globosa ê ế ê

N ê ứ N (2000) ế M. furfur liê ế

ê ê M. globosa ế ổ

[82] Từ ữ ế ằ M. globosa ó

ă ê T A j P L Oz (2006)

Malassezia ê ù ù ó

ặ M. globosa, ế ế M. sympodialis, M. furfur [40] N

ê ứ ê ế ề ằ M. globosa có liên quan ế

T T C Vân và cs (2012), Malassezia ặ ề

(70 1%) ê (13 1%) ê

(4 8%) [27] K ế Malassezia ổ

ộ ữ ù ó õ

Malassezia ê ù 10-20 ù ó

ĩ ê < 0 05 T Malassezia ă ê

ặ 20-29 ổ [26] Đ

ó ẽ ề ặ ộ ế

ù ộ ê ề

N ê ứ A R (2009)

ặ M. globosa ế 43 9% ó ổ 20-45 ổ

ế 45 1% [83] N ê ứ R z T (2014) ế

ế M. globosa ế 66% ó ổ 21-30 ế

37,88% [84] Mộ ê ứ ế I K

M. furfur ế ế M. globosa và trong

ó ó ổ ặ 25-44 ổ [85]. Nhìn chung, loài

Page 53: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

41

ặ M. globosa ê ê

[86] D ó ó ề ă

M. globosa M. furfur.

L Malassezia ó ụ ộ ? V ề

ề ề ử ê ứ ề Malassezia.

C ế ẳ ằ ữ ó ẽ

ữ ế

[39],[41],[87] T ê Malassezia

ữ ữ ê ứ ề ó

hay nói cách ộ ế ế

ó ế M

ũ ó ộ Mặ ù ó ộ

ụ ề ữ

ằ ề ữ ế ế

ó ế C ề ũ ó

ế ă

T ù ừ ê ứ ộ

ừ ó ế ề ă K (2009)

ế ó 74 2% ế 1 ă 2 ê 10 ă

[88] Mộ ê ứ I K

ừ 1 ế 1 ă ế 72 4% [85] N

nhìn chung Malassezia ó ế

K (2009) M. globosa ặ

1 ă ừ 1-5 ă M. furfur ặ

ê 5 ă [88] N ê ứ K ó ê

ữ : M. globosa ó ê ế i

1 ừ 1 ế 12 ặ ê 12 M. furfur

Page 54: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

42

ặ 1 [85] N

ê ứ ừ 1 ế 12

B ữ ổ ổ

ê ề ế D ó

là ă , ặ . B ữ

Malassezia T

P N (2014) ă ế 85 5%

ế 14 5% ó ỗ [89]; Krisanty và cs (2008) có

ế 64 3% , 19 4% ă ê

ứ ă ế [85]; T (2014)

50% ă [84]; K 47 4% [88]. M. globosa ừ

ê ứ ề ê ề ế dát

ă : T (2014) 31/50 K (2009)

ê 60% P (2006) B ê 70%

[88], [84], [40] C M. globosa ă ên

[86]. H ề ê ứ ê

quan ữ M. furfur

ă z ộ ó ụ ứ ế

ó ứ ế ế ê [70].

Các loài Malassezia ụ ộ ( ừ M. pachydermatis)

z ế ế

ữ ê : ụ ữ

ặ ổ ê ữ ặ Có ẽ

ê ế ữ ê ê ế ề ặ

ế ặ M. globosa ế

M. furfur và M. dermatis ù ặ

Page 55: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

43

Đ ề ù ề ề ữ ổ ê

ế M. globosa T ê ứ B S (2005)

K (2008) K (2009) ề ặ M. globosa ế

ế ặ M. furfur [90],[85],[88]. Theo Prohic và cs (2006),

M. globosa ê ứ ộ [40] T

60% M. globosa ứ ộ ừ ặ

T M. slooffiae ứ ộ

ặ Mộ M. furfur, M. sympodialis ề ứ ộ

ó ê ế ă ỗ ũ

ừ ó ê ề

ế ứ ộ ặ Malassezia

ế ế T P (2006) ế 97 8%

Malassezia ộ ổ ừ

ế [40].

1.2.6.2. Phân bố các loài Malassezia với kháng sinh kháng nấm

M ê ữ ề ề

ê ứ T ộ ứ

ế ộ ứ ế (MIC 50 MIC 90) ộ

kháng ù ề ứ N

ó z MIC 50 MIC 90 z

ó MIC ù ó : I z

k z ộ ó z oriconazole,

p z Đ ế

ê ữ ộ ụ kháng G

z ề z [91] H V

N z ử ụ ộ

ề ề T ê ù ó

Page 56: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

44

ó ữ ề ử ụ ; ă

ù ề ộ

ê ù ề ẽ ê

ế S ó ụ ộ ặ ề

Mộ ề ặ

Mộ ề ề ộ ứ

ế (MIC) ó MIC

cùng loài [92] T ế ộ “ ề ” ộ

ó ă ộ

ù Tó ộ

ề ó

Đ ữ ề ụ

ù ộ

ề ó ẽ ữ ữ ề

Mộ ề ề : ề

ó ề [93].

Đ ế ế ê ề ặ

ù ề ằ ă ề

Đ ê ử ụ kháng

ê ế D

z ế ũ ử ụ ề ặ

Malassezia C ê ứ

ề ừ 70 - 80% ó z

Page 57: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

45

Chƣơng 2

ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1. Đối tƣợng nghiên cứu

T ế lang ben và

B D T ừ

01/2016 ế 12/2016

2.1.1. Đối tượng nghiên cứu cho mục tiêu 1

Tiêu chuẩn chẩn đoán

L D (2009) [94]:

Lâm sàng

+ D ổi màu s c: Tr ng, nâu hoặc h ng

+ V trí: mặt, cổ c, bụ u

+ Bề mặ ổn có v y da m, m ng và d bong

C n lâm sàng: Soi tìm n m từ v y da có hình nh là s i n m thô ng n

ử tròn.

Tiêu chuẩn lựa chọn

- B [94]. Lâm sàng trên

d ó ổ (T ặ ) V ế :

ụ ổ Bề ặ ổ

- X ế ừ

- B ộ ổ

- K ù c kháng ừ ó 7 ngày

- Đ ê ứ

Tiêu chuẩn loại trừ

- K ê ứ

- B ù kháng ừ ó 7

Page 58: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

46

2.1.2. Đối tượng nghiên cứu cho mục tiêu 2

Tiêu chuẩn chẩn đoán

L D (2009) [94]:

Lâm sàng

+ D ổi màu s c: Tr ng, nâu hoặc h ng

+ V trí: mặt, cổ c, bụng, tay, u

+ Bề mặ ổn có v y da m, m ng và d bong

C n lâm sàng: Kết qu xét nghi m nuôi c nh danh loài Malassezia

gây b nh

Tiêu chuẩn lựa chọn

- B ó Malassezia

- B ê 16 ổ

- K ù kháng ừ ó 7

- B ề

- Đ ê ứ

Tiêu chuẩn loại trừ

- B ang có thai hoặc cho con bú.

- B nh nhân bôi thu c kháng n m, thu c bong sừng b t v ó 7

- Tiền sử d ứng v i fluconazole, ketoconazole, itraconazole.

- Hi n t i m c một s b n, b nh toàn thân nặng hoặc

suy gi m mi n d : HIV/AIDS ch, n m sâu, b nh n m da

khác...(H i tiền sử, khám lâm sàng và bằng chứng xét nghi m).

- Không tuân th ều tr .

- K ng ý tham gia nghiên cứu.

Page 59: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

47

2.2. Địa điểm, thời gian nghiên cứu

Địa điểm

- K K X N -vi sinh- ký sinh trùng

B D T .

- Khoa B B N T

Thời gian tiến hành

- Từ 01/2016 ế 12/2016

2.3. Vật liệu, dụng cụ nghiên cứu

2.3.1. Vật liệu, dụng cụ nghiên cứu cho mục tiêu 1

Dụng cụ thăm khám

- Kính lúp

- Dermoscopy

- Đ w

Vật liệu soi trực tiếp tìm nấm

- Dung d ch KOH 20%

- Dung d ch ParkerTM

blue black ink

- Thu c nhuộm Lactophenol blue

- Dao cùn vô khu ă

- Lam kính, lá kính

- G lam, lá kính

- Kính hi n vi quang h c

Vật liệu nuôi cấy định danh

- Dao cùn vô khu ă

- Lam kính, lá kính

- G lam, lá kính

- Kính hi n vi quang h c

Page 60: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

48

- T m nuôi c y n m

- T an toàn sinh h c b c II

- Hộ ng dụng cụ khử khu n

- M ng nuôi c nh danh

+ Sabouraud dextro agar, mDixon

+ Catalase, Cremophor, Urease, TE, Esculin.

+ Tween 20, Tween 40, Tween 60, Tween 80

+ CHROM agar Malassezia

Vật liệu PCR sequencing

- V t li u PCR

+ T ứ ( ề

ê ứ ): N ; X 10 PCR ; NTP 1 25 M; M C 2 25 M;

Ampli Taq polymerae 5U; P 1 (10 μM)

+ T ế PCR: M ề ộ (PCR)

G A PCR S 9700 AB (A B USA); M ề

ộ (PCR) M C G E (Đứ ); M ;

Bộ H z 58 (Gibco-BRL); Máy soi gel Wealtec Corp

Model MD-20 (USA); M ụ G (B M )

- V t li ộ ADN c a s n ph m PCR

+ Sử ụ B (Đứ )

+ T ứ : 50 PBS ặ

+ T : 5 PCR + 45 PBS ặ

- V t li u gi i trình t gen

+ C ứ : Sử ụ ộ B D X

T (M ) P ộ : B D T

(Ready mix) v3.1 cycle sequencing RR-100: 4,0 ; B D T

v1.1, v3.1 5X sequencing buffer: 2,0 ; P (Sử ụ R): 1 0 l;

Page 61: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

49

ADN ( PCR): 2 5 ; N ử : 10 5 ; Tổ

ứ : 20 0 l.

+ C ứ : (1 ) T : B D T

(Ready mix) v3.1 cycle sequencing RR-100: 4 ; B D T 1 1

v3.1 5X sequencing buffer: 2 l; pGEM-3Zf (+): 1 l; Primer F M13(-21)

ộ : 1 ; N ử : 12 ; Tổ ứ : 20 l.

2.3.2. Vật liệu nghiên cứu cho mục tiêu 2

- Thu c sử dụng:

+ Salgad® (Fluconazole) viên, 150mg: s ă VN 3274-07. Nhà s n

xu t: công ty trách nhi m hữu h c ph m An phú – Vi t Nam.

+ Spobet® (Itraconazole) viên, 100 mg: S ă VN 14580-12. Hộp

6 v , mỗi v 5 viên nang. N c s n xu t: Romania.

+ Dezor® shampoo (Ketoconazole 2%), d u gội, 60 ml: S ă VN

13169-11 N c s n xu t: Malaysia.

2.4. Thiết kế nghiên cứu theo mục tiêu nghiên cứu

2.4.1. Phương pháp nghiên cứu mục tiêu 1

2.4.1.1.Thiết kế nghiên cứu

Mô t c t ngang

2.4.1.2. Cỡ mẫu nghiên cứu

M ê ứ ứ :

n= Z2

1-α/2 x

2)(

1

p

pp

: ê ứ ó

α: H 95%, Z1-α/2= Zα/2 = 1,96

: ỷ ó ừ

ó = 0 8

Page 62: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

50

ε: (=0 06)

Kế = 267

2.4.1.3. Các kỹ thuật cho mục tiêu 1

Kỹ thuật soi trực tiếp sử dụng hóa chất KOH 20% + ParkerTM

blue

black ink (1:2) và lấy bệnh phẩm bằng băng dính trong (dao cùn)

- Chọn thương tổn điển hình:

T ổ ề ằ

T ó ề ổ

ê ứ : ụ ổ ặ

Mỗ 1 ừ 1

- Các bước tiến hành:

+ S ổ ằ E

+ L ằ ù ặ ă

+ N 1-2 ó KOH 20% + ParkerTM

blue b ỷ

(1:2)

Hình 2.1. Hình ảnh sợi nấm (a), tế bào nấm men (b), sợi nấm+tế bào nấm

men (c), trên KHV vật kính 40x

Page 63: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

51

- Nhận định kết quả: Q ộ vi n m v t kính 10x và khẳng

t kính 40x:

+ Tế ứ “ ”

“ ê ”: ế “ ế ”

+ S : ế “ ó ”

+ Tế ứ ặ ục: Kế n

hình thái ộ : “ ó ế ứ

” Đ ê V S 1996 [59]: Âm

tính (0 - 3 TB/VT); 1+ (4-9 TB/VT); 2+ (10- 19 TB/VT); 3+ (20- 39 TB/VT);

4+ (≥ 40 TB/VT)

Kỹ thuật nuôi cấy nấm

- Chọn thương tổn điển hình: ( kỹ

thuật soi trực tiếp)

- Cách bước tiến hành:

+ Sát khu ổn bằng ete

+ L y v y da:

o K thu ê ặt dao cùn vuông góc v i bề mặ ổ ặt lam

i dao

o Tiến hành c o nh nhàng ổ v y da t p trung vào

giữa lam kính, tránh làm ch y máu.

o Đ i v i trẻ nh và i l ổn có r t ít v y da hoặc vùng

mặt. Tiế ù ă l y b nh ph m.

+ C y b nh ph m:

o Th ch SDA g m 65g Sabouraud dextrose agar hòa tan vào 1000ml

c c ê 50 Đ t

1210C/15 Đ nguội 45-50

0C, thêm 50mg cycloheximide. L ề Đổ

Page 64: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

52

ng th ch nghiêng.

o Th ch mDixon cân 106,5g Part A, hút 15ml Part B. T t c c hòa

1000 c c Đ ch. H t 1210C/15 Đ

nguội 45-500C Đ ều ch nh pH: 6,0± 0,2 bằng cách thêm nh 1 vài gi t HCl

0 1N Đổ ng th ch nghiêng.

+ B nh ph m v c c ng SDA và mDixon, giữ

trong t m 320C và 40

0C. Theo dõi trong vòng 1 tu n.

- Nhận định kết quả:

+ Quan sát khu n l c:

o Đ i th : Màu s ục hoặc tr ng sữa, bề mặt l i, nhẵ

ó ; ê D n l c riêng rẽ: nh

(< 1 mm), trung bình (1-2 mm) và l n (2-5 mm).

o Quan sát vi th trên kính hi n vi: Tế bào n m hình c u hoặc b u dục

khi hình trụ y ch i 1 c c hoặc nhiều c c

kho ng 2,0- 6,0 µm x 1,5-4,5 µm

Hình 2.2. Hình ảnh M. furfur (a) và M. globosa (b) trên mDixon

+ Kế “ ó ” và : ê 5

ỗ K ặ n hình (hình thái,

màu sắc đại thể và vi thể như đã nêu trên.)

+ Kế “ không ó ” õ

2

Page 65: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

53

Kỹ thuật định danh loài nấm bằng nuôi cấy

- Chọn khuẩn lạc thuần ặ m hình thái n m men m c các

ê : ng kính kho ng 1cm, hình tròn, màu kem hoặc tr ng sữa,

nhẵ ó ặ m các chi.

+ T ê SDA ó M. pachydermatis m

+ T ê D ộ :

o M. furfur tròn, l i, ục, ng kính kho ng 4-5mm.

o M. globosa b ều, ụ ng kính 3-5mm.

o M. dermatis màu kem, tròn, l ng kính 3-5mm.

o M. sympodialis tr ục, tròn, l ng kính 3-5mm, t a.

o M. slooffiae tr ục, b ều, ữ , 1-2mm.

o M. obtusa tr ục, b ều, 1-2mm.

- Sự có mặt của Catalase:

+ N 1 H2O2 3% ê Dù ă ù

H H2O2.

+ Q ế 5 :

o Ph n ứ o thành b t khí là ph n ứ

o Ph n ứng âm tính khi không t o thành b t khí (huyền d ch vi n ục).

+ N ế :

o Ph n ứng c a M. restricta là âm tính.

o Các loài Malassezia còn l i có ph n ứ

- Phản ứng với Tween:

+ N ê : Đ ă ê

Sabouraud dextrose 16ml; Tween® 20 (C58H114O26), Tween® 40 (C62H123O26),

Tween® 60 (C64H126O26), Tween® 80 (C64H124O26) và CremophorEL (CrEL)

ặ ỗ Malassezia khác nhau. C Tw 20

4 H2O2 4 H2O + 2 O2

Catalase

Page 66: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

54

Tween 40, Tween 60, Tween 80, Cremophor EL t ề ộ

ộ SDA ó ứ 0,05%

chloramphenicol và 0,05% ộ S

ứ ụ ỗ 4 ỗ ĩ 1 ỗ ĩ

ế ó ỗ Tw 1 ế ề G ế

ữ C EL

+ T ế

o Pha chế (SDA): Cân 65g th ch bột Sabouraud

dextrose. Đ 1000 c c t bằng c T t c c cho

vào bình c u. Cho 2 viên chloramphenicol 50mg. L ề ch.

H p 1200C/15p. Khi nhi ộ bình th ch kho ng 45-50

0C, thêm 0.05%

cycloheximide. L ề Đ ều ch nh pH= 6,0 Đ ng vô trùng 16ml.

Đổ ĩ ù (1).

o Pha 3ml huyền d ch vi d ch loài n ( c nuôi c y thu n trên th ch

mDixon sau 4-5 ngày) bằ c c ù ê ộ ục 105

CFU/ (2) ù ộ ụ 108 Đổ ĩ (1) → L c

ề th i.

o Dù P ù ục 4 lỗ (Tween) ng kính 2 ê 1 ĩ

th ch, các lỗ cách thành 1,5 cm và cách nhau 2,5 cm và 1 lỗ giữ ĩ ch

(CremophorEL).

o Đ u các lo i Tween theo chiề ng h

o Nh 15µl từng lo Tw ứng, CrEL giữ ĩ

o Đ t m 320C. Theo dõi kết qu 2-4 ngày

+ N ế :

o Có s h p thu khi có n m m c xung quanh giế c nh Tween và

C EL ứng

o Không h p thu khi không có n m m c

+ Kế :

o H p thu c 4 lo i Tween có M. fufur, M. yamatoensis và M. dermatis

Page 67: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

55

Hình 2.3. Hình ảnh hấp thu cả 4 loại Tween của M. furfur (a) và không

hấp thu cả 4 loại Tween của M. globosa (b)

o H p thu 2 lo i Tween 40 và Tween 60: M. japonica.

o Không h p thu hoặc h p thu r t yếu Tween 20: M. sympodialis.

o Không h p thu hoặc h p thu r t yếu Tween 80: M. slooffiae.

o Không h p thu c 4 lo i Tween: M. globosa, M. obtusa và M. cuniculi.

o Phát tri n trên th ch Cremophor EL: M. furfur và M. pachydermatis phát

tri n, M. sympodialis và M. dermatis tùy vào từ ng h p.

- Nhận định hình thái, tính chất trên CHROM agar Malassezia

+ T ế :

o Cân chính xác 56,3g CHROM agar Malassezia, thêm 10g Tween 40,

2g Glycerol và 1000ml c c t cho vào bình c u vô trùng. Khu ề ến

khi th ch n Đ 1000C ến khi sôi t o b t. Làm nguộ ến

45-50oC, ều ch nh về pH: 6,3± 0,3 bằng dung d ch HCl 0,1N Đổ ĩ

ù Đ

o Ria c y loài n m thu ng CHROM agar Malassezia.

Đ t m 320C T õ c, màu s c khu n l c m c trên

ĩ ch.

Page 68: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

56

+ N ế :

o M. furfur: khu n l c màu h ng nh t và nế ă ặ ó d

dàng phân bi t v i các loài Malassezia khác

o K c c a khu n l c trên CHROM agar Malassezia ừ các

khu n l c riêng rẽ c chia thành ba nhóm: nh (M. globosa,

M. slooffiae và M. restricta), trung bình (M. obtusa) và l n (M. dermatis,

M. furfur, M. pachydermatis, M. sympodialis và M. japonica).

o M. pachydermatis, M. sympodialis, M. globosa và M. dermatis có t a

Hình 2.4. Quy trình định danh nấm Malassezia có cải tiến (1)

(

1) Quy trình đã được Ban lãnh đạo bệnh viện phê duyệt và áp dụng tại Bệnh viện Da liễu TW

Page 69: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

57

Kỹ thuật xác định Malassezia bằng PCR sequencing

- Nguyên tắc: PCR là thử nghi m nhân b n mộ n DNA trong ng

nghi m d a vào các chu kỳ nhi ộ. Một chu kỳ nhi ộ sẽ bao g m 3 giai

n. Giai đoạn biến tính: u tiên nhi ộ sẽ ê 94 oC, nhi ộ

này các liên kết hydro c a m DNA ẽ b m v DNA

biến tính thành các m Giai đoạn ghép cặp: kế ó ộ c h

ến 55- 65oC là nhi ộ thích h n m i tìm ến ghép cặp bổ sung

u c DNA C i cùng nhi ộ ê 72 o

C là

nhi ộ thích h p cho ho t tính c z T u

dNTP l 3’ n m ặ ê 5’ a s DNA

b t ngu n cho s tổng h p trên m ch bổ N y, qua một chu kỳ

nhi t, mộ DNA c nhân b n thành hai b n sao, nếu chu kỳ này

c lặ ặp l i liên tụ 30 ến 40 l n thì từ mộ DNA c nhân

b c thành 230

ến 240

b ến hàng tỷ b n sao.

- Kỹ thuật điện di sản phẩm PCR

+ Đ PCR ê 1 2%

TAE

+ C A 1 2%: Đ

TAE ằ ó Đ ộ 56-600C ộ 1

ổ ế (6 5 5 ặ 6 11 ỳ

) P ế ặ ă ằ ê ặ ẳ

ằ ặ ẵ

+ Đ i (kho ng 30 phút nhi ộ phòng), g b ặt

b n gel vào bu n di ngang sao cho chìm hẳn trong dung d m TAE.

+ Dù PCR ế

V ử ụ ă ù 10 ỗ ế

Page 70: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

58

+ Đ ế 120V ộ 100 A i

gian 30 phút.

+ C ù ứ

+ L ó ADN ế ế

o B ê c tím, các v ch ADN

trên b n gel sẽ c tím.

o Đ c kết qu bằng máy GelDoc (BioRad) và chụp nh bằng ph n mềm

chuyên dụng.

Hình 2 5. Sơ đồ nguyên lý kỹ thuật PCR sequencing

Page 71: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

59

- Kỹ thuật đo nồng độ ADN của sản phẩm PCR

+ Đ ó 260 : 1 = 50 g/ml

+ Đ ế : L ADN ó (g/ml) x10x103/10

3(l) =

nanogam (ng)/ ( 10: Độ 10 103/10

3: ổ ừ g/ml

sang ng/l).

- Kỹ thuật giải trình tự gen: X nh vi n m Malassezia. Các trình t

nucleotide c 5 8S 26S 18S c xử lý bằng ph n mềm ATGC 7.2

- Nhận định kết quả: So sánh trình t ng trên ngân hàng dữ li u

gen qu c tế NCBI (GenBank), các trình t Malassezia ng có giá tr

cao nh t sẽ c l a ch n.

2.4.2. Phương pháp nghiên cứu mục tiêu 2

2.4.2.1. Thiết kế nghiên cứu

M có ề

2.4.2.2. Cỡ mẫu

C ứ ộ ỷ :

n= Z2

1-α/2 x

2)(

1

p

pp

Z1-/2: H 95% (= 1 96)

Z: L 80% (= 0,842)

: ó ề ằ kháng ó z

p: ỷ ữ = 0 7

ε: (=0 09)

Thay vào công thức ta có: n= 1,962x 0,7(1-0,7)/(0,7×0,08)= 203,26

N y c m u t i thi u trong nghiên cứu là 204 b nh nhân.

Page 72: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

60

2.4.2.3. Các kỹ thuật cho mục tiêu 2

- Chúng tôi l y toàn bộ b c bằng nuôi c y

th a mãn tiêu chu n l a ch ều tr , quy trình th c hi :

- Gi BN: Că ê

nghiên cứ ều tr ũ nh

- Chia ng u nhiên các b tiêu chu n thành 3 nhóm:

+ Nhóm 1: ều tr bằ 1 g m :

o U S ® (F z ) 300 ề 1 / 2

ê ế

o T ộ D z ® gel (Ketoconazole 2%) 2 / 1

5-10 2 ê ế

+ Nhóm 2: ều tr bằ 2 u ng Spobet® (Itraconazole)

200mg/ngày trong 1 tu n.

- Nhóm 3: ều tr bằ 3 T m gội Dezor® gel (Ketoconazole 2%)

u kho ng 5-10 phút trong 2 tu n.

- Làm b nh án nghiên cứu ngo i trú theo m u (phụ lục 1)

- H ng d n b nh nhân th c hi n theo t phiếu tuân th ều tr (phụ lục 2)

- Chụp nh tổ dõi

- T i th m 1 tu n, 2 tu n, 3 tu n tính từ khi b ều tr : g n

tho i cho b nh. Kết thúc 3 tu ều tr , g i

n tho i cho b nh nhân h n l ch khám l i, yêu c ến b nh vi khám

tr c tiếp (Các xét nghiệm đều thực hiện miễn phí và đảm bảo quyền lợi cho

bệnh nhân).

- Đánh giá hiệu quả điều trị: Đ u qu ều tr c a 3 nhóm t i th i

m 4 tu u tiên dùng thu c.

- Tác dụng không mong muốn: Theo dõi và li t kê các tác dụng phụ

c a thu c (t i chỗ và toàn thân). Khi có b t kỳ tác dụng phụ nào chúng tôi

ngừ ều tr và theo dõi cho b nh nhân.

Page 73: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

61

2.5. Các chỉ tiêu nghiên cứu

2.5.1. Đặc điểm chung

- Tuổi: theo nhóm tuổi: 0-9 ,10-19, 20-29, 30-39, 40-49, trên 50

- Gi i: Nam, nữ

- Đ : T h , nông thôn

2.5.2. Đặc điểm lâm sàng bệnh

- T : ừ ê ứ

ế 3 ừ 3-6 tháng, trên 6 tháng

- T : Đ ề

ứ ừ 3-4 / ă C ề ặ

- N ứ : ó

- V : ó

- M : D ổ ằ ẳ ề ặ

ặ ụ ng. Đ :

+ D ă ó ă màu da bình

+ D ó

+ D ó ặ

+ D ỗ ê ổ ó 2

3 ê

- V ổ : ặ ổ ụ

- Mứ ộ : N ừ ặ 2 1

Page 74: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

62

Bảng 2.1. Đánh giá mức độ bệnh theo Karakas (2005) [95]

Điểm Ngứa Dát sắc tố Bong vảy

0 K ứ Không dát K ó

1 N ứ < 10% Có

2 K

ộ 10-30% V ề

3 N ứ ề >30% V ề

T ó ổ :

o Mứ ộ : 1 – 3

o Mứ ộ ừ : 4 – 6

o Mứ ộ ặ : 7 – 9

(Diện tích cơ thể được đánh giá theo quy tắc bàn tay, trong đó 1% tương

ứng với diện tích của lòng bàn tay bệnh nhân)

- Kế ế ừ ó ặ ộ

ê : ế ế

2.5.3. Các chỉ tiêu đánh giá cho mục tiêu 1

- Xác định loài Malassezia bằng nuôi cấy định danh

+ T : ó

+ P Malassezia

+ P Malassezia : ổ

ổ ế ế .

Page 75: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

63

- Xác định loài Malassezia bằng PCR sequencing

+ T PCR: ó ó

+ P Malassezia

+ P Malassezia : ổ

- S ế PCR

2.5.4. Các chỉ tiêu đánh giá cho mục tiêu 2

- Đánh giá sự thay đổi các triệu chứng lâm sàng

+ Tri u chứng ngứa: có, không

+ Tri u chứng v ều tr : có, không

+ Tri u chứng màu s c dát tổ : ó

+ Di ổ ều tr : <10%, 10-30%, >30%.

+ S thay ổi tổ m mứ ộ b ều tr :

giá bằ m trung bình chung.

+ T l nuôi c y n ều tr

- Kết quả điều trị: Kh gi m, không kh i theo b ng 2.2.

Bảng 2.2. Đánh giá kết quả điều trị sau 4 tuần theo Karakas (2005) [95]

Hiệu quả điều trị

Triệu chứng Khỏi Đỡ giảm Không khỏi

Mứ ộ b nh 0-3 m 4-6 m 7-9 m

Xét nghi m Âm tính  /D D

- Kết quả điều trị: ó ề ổ

ứ ộ M. globosa,

theo loài M. furfur, theo loài M. dermatis (Kế

Malassezia ế ừ )

Page 76: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

64

2.6. Các biện pháp hạn chế sai số

Đ ừ ó ê ứ

:

- T ế ế ê ứ ặ ẽ ụ

ế C ề

D T N T

- C ê ù ũ ử ụ

ừ ê

2.7. Phương pháp xử lý số liệu

- Dữ li u về m u nghiên cứu sẽ c l p thành file Epidata, xử lý bằng

ph n mềm SPSS 23.0

- T ê : %

- Th ng kê phân tích:

Dùng phép ki RR mứ ĩ 5%

kho ng tin c (KTC) 95% ng s khác bi t trong các m i liên h c a

kết qu nghiên cứu.

Sử dụng test Fisher v i các giá tr nh 5

Dùng phép ki m One-way-ANOVA so sánh trung bình c a mứ ộ

b ều tr 4 tu n

2.8. Đạo đức trong nghiên cứu

N ê ứ ứ ề ế

ê ứ ề

ế . Đ ũ ụ

ê . C

ừ ề ữ ê

Page 77: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

65

ứ ế ê ứ ( ế ó ) ẽ

ế ứ ề ũ ă

.

2.9. Hạn chế của đề tài

X Malassezia ộ

V N T ó ế

4 ó

Malassezia 14 N ê ứ ê

V N 11 Malassezia ằ ế

T ộ D T ê ỷ

ê ế Malassezia

Bê ó ộ ế

ứ ế ế

Malassezia.

H V N ó ề ề

ê ứ Dù ề ũ

ộ ứ

C ế ê ứ

ề 4 T ê ộ khách quan

chúng tô ó ề õ sa 3 ế 1 ă ề

Page 78: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

66

Khám lâm sàng

S ế (+)

n=300

PCR sequencing Nuôi c y

PCR không có

(L ) =121

Nuôi c y không

m c

(Lo i) n=29

PCR ó

Đ

n=179

Nuôi c y có m c

Đ nh danh loài

n=271

K

mãn tiêu

(L )

n=10

Đ ều tr bằng thu c

azole

n=261

Đ ều tr PĐ 1

FCZ+ KTZ

n=87

Đ ều tr PĐ 2

ITZ

n=87

Đ ều tr PĐ 3

KTZ

n=87

Không tuân

n=6

Không tuân

n=7

Không tuân

n=4

Nhóm 1

n=81

Hi u qu ều tr

Phân b loài Malassezia theo lâm sàng, c n

lâm sàng, hi u qu ều tr

Nhóm 2

n=80

Nhóm 3

n=83

Hình 2.6. Sơ đồ nghiên cứu

Page 79: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

67

Chƣơng 3

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

3.1. Xác định các loài Malassezia trong bệnh lang ben

Trong th i gian từ 1/1/2016 ến 31/12/2016, t i B nh vi n Da li u

T ó 2925 t b c ch ến khám và

ều tr T c tiếp khám cho 300 b nh nhân lang ben có xét nghi m soi

tr c tiếp tìm n c 271 b nh nhân th a mãn tiêu

chu ê ứu.

3.1.1. Xác định các loài Malassezia bằng nuôi cấy định danh

3.1.1.1. Kết quả nuôi cấy định danh

Biểu đồ 3.1. Kết quả nuôi cấy nấm (n=300)

Nhận xét: T 300 ừ ế

ó 271 ế 90 3% T ó 29

ế 9,7%.

90,3%

9,7%

K

Page 80: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

68

Bảng 3.1. Kết quả định danh các loài Malassezia bằng nuôi cấy (n=271)

Loài n %

M. globosa 115 42,4

M. furfur 39 14,4

M. dermatis 47 17,3

M. sympodialis 13 4,8

M. restricta 12 4,4

M. obtusa 16 5,9

M. slooffiae 5 1,8

M. pachydermatis 1 0,4

M. japonica 11 4,1

M. equina 3 1,1

M. cuniculi 1 0,4

Malassezia spp. 8 3,0

Tổng 271 100

Nhận xét: T 271 ó M. globosa ế

42 4%; ế ế M. dermatis (17,3%), M. furfur (14,4%). Loài

ế M. pachydermatis và M. cuniculi 0 4% Có 8

ế 3 0%

Page 81: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

69

3.1.1.2. Phân bố các loài Malassezia theo đặc điểm chung

Có 271 ừ 271 ế :

Biểu đồ 3.2. Phân bố loài Malassezia gây bệnh lang ben theo nhóm tuổi (n=271)

Nhận xét: M. globosa ặ ứ ổ T ó 20-29 ổ

M. globosa có 36 5% ế ế M. dermatis 19,8% và M. furfur

14,3%, cá ế 29 4%

62.5

39.1 36.5

48.6 48.4 45.5

25

17.4 14.3

13.9 12.9

9.1

12.5

13 19.8

15.3 16.1

18.2

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

D 10 ổ 10-19 ổ 20-29 ổ 30-39 ổ 40-49 ổ T ê 50 ổ

M. globosa M. furfur M. dermatis

M. sympodialis M. restricta M. obtusa

M. slooffiae M. pachydermatis M. japonica

M. equina M. cuniculi Malassezia spp.

Page 82: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

70

Bảng 3.2. Phân bố loài Malassezia gây bệnh lang ben theo giới (n=271)

Loài Nam Nữ Tổng số

n % n % n %

M. globosa 73 63,5 42 36,5 115 100

M. furfur 31 79,5 8 20,5 39 100

M. dermatis 32 68,1 15 31,9 47 100

M. sympodialis 8 61,5 5 38,5 13 100

M. restricta 10 83,3 2 16,7 12 100

M. obtusa 11 68,8 5 31,3 16 100

M. slooffiae 3 60,0 2 40,0 5 100

M. pachydermatis 1 100 0 0 1 100

M. japonica 6 54,5 5 45,5 11 100

M. equina 2 66,7 1 33,3 3 100

M. cuniculi 1 100 0 0 1 100

Malassezia spp. 7 87,5 1 12,5 8 100

Tổng 185 68,3 86 31,7 271 100

p > 0,05

Nhận xét: Malassezia ề ữ ( 2/1)

M. globosa ế M. japonica, M. slooffiae ữ

M. restricta 5 ữ T ó

ữ ữ > 0 05

Page 83: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

71

Bảng 3.3. Phân bố loài Malassezia gây bệnh lang ben theo địa dƣ (n=271)

Loài Thành thị Nông thôn Tổng số

n % n % n %

M. globosa 59 51,3 56 48,7 115 100

M. furfur 22 56,4 17 43,6 39 100

M. dermatis 27 57,4 20 42,6 47 100

M. sympodialis 7 53,8 6 46,2 13 100

M. restricta 5 41,7 7 58,3 12 100

M. obtusa 9 56,3 7 43,8 16 100

M. slooffiae 5 100 0 0 5 100

M. pachydermatis 1 100 0 0 1 100

M. japonica 7 63,6 4 36,4 11 100

M. equina 1 33,3 2 66,7 3 100

M. cuniculi 0 0 1 100 1 100

Malassezia spp. 2 25,0 6 75,0 8 100

Tổng 145 53,5 126 46,5 271 100

p > 0,05

Nhận xét: Malassezia ặ ề T ó,

M. pachydermatis và M. slooffiae ặ M. restricta và M. equina

ặ vùng nông thôn. M. globosa

nhau. T ó ữ

> 0 05

Page 84: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

72

3.1.1.3. Phân bố các loài Malassezia theo lâm sàng, cận lâm sàng

Bảng 3.4. Phân bố loài Malassezia gây bệnh lang ben theo thời gian bị bệnh (n=271)

Loài

< 3 tháng 3-6 tháng > 6 tháng Tổng số

n % n % n % n %

M. globosa 22 19,1 13 11,3 80 69,6 115 100

M. furfur 8 20,5 5 12,8 26 66,7 39 100

M. dermatis 5 10,6 7 14,9 35 74,5 47 100

M. sympodialis 4 30,8 3 23,1 6 46,1 13 100

M. restricta 3 25,0 0 0 9 75,0 12 100

M. obtusa 3 18,8 0 0 13 81,3 16 100

M. slooffiae 1 20,0 1 20,0 3 60,0 5 100

M. pachydermatis 1 100 0 0 0 0 1 100

M. japonica 2 18,2 0 0 9 81,8 11 100

M. equina 0 0 1 33,3 2 66,7 3 100

M. cuniculi 0 0 0 0 1 100 1 100

Malassezia spp. 2 25,0 1 12,5 5 62,5 8 100

Tổng 51 18,8 31 11,4 189 69,7 271 100

Nhận xét: T ê 6 ế 69 7%

T ó ế M. globosa ( ế 69 6%) và M.furfur (66,7%).

M. pachydermatis ặ 3

Page 85: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

73

Bảng 3.5. Phân bố loài Malassezia gây bệnh lang ben theo tính chất bệnh (n=271)

Loài Lần đầu Tái phát Tổng số

n % n % n %

M. globosa 99 86,1 16 13,9 115 100

M. furfur 33 84,6 6 15,4 39 100

M. dermatis 44 93,6 3 6,4 47 100

M. sympodialis 9 69,2 4 30,8 13 100

M. restricta 9 75,0 3 25,0 12 100

M. obtusa 12 75,0 4 25,0 16 100

M. slooffiae 5 100 0 0 5 100

M. pachydermatis 1 100 0 0 1 100

M. japonica 10 90,9 1 9,1 11 100

M. equina 3 100 0 0 3 100

M. cuniculi 1 100 0 0 1 100

Malassezia spp. 6 75,0 2 25,0 8 100

Tổng 232 85,6 39 14,4 271 100

Nhận xét: Malassezia ặ ế

M. globosa và M.furfur ặ ế 86 1% 84 6%

M. pachydermatis, M. slooffiae, M. japonica, M. equina, M. cuniculi

ặ ó

Page 86: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

74

Bảng 3.6. Phân bố loài Malassezia gây bệnh lang ben theo mức độ bệnh (n=271)

Loài

Nhẹ Vừa Nặng Tổng số

n % n % n % n %

M. globosa 21 18,3 80 69,6 14 12,2 115 100

M. furfur 12 30,8 19 48,7 8 20,5 39 100

M. dermatis 12 25,5 28 59,6 7 14,9 47 100

M. sympodialis 5 38,5 7 53,8 1 7,7 13 100

M. restricta 2 16,7 9 75,0 1 8,3 12 100

M. obtusa 2 12,5 13 81,3 1 6,3 16 100

M. slooffiae 2 40,0 3 60,0 0 0 5 100

M. pachydermatis 0 0 1 100 0 0 1 100

M. japonica 2 18,2 9 81,8 0 0 11 100

M. equina 1 33,3 2 66,7 0 0 3 100

M. cuniculi 0 0 1 100 0 0 1 100

Malassezia spp. 3 37,5 4 50 1 12,5 8 100

Tổng 62 22,9 176 64,9 33 12,2 271 100

Nhận xét: Malassezia ặ ó ứ ộ ừ (64 9%) M. globosa

và M. japonica ỷ (69 6% và 81 1%) T ế M. slooffiae,

M. equina (60% và 66,7%).

Page 87: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

75

Biểu đồ 3.3. Phân bố loài Malassezia gây bệnh lang ben theo màu sắc dát (n=271)

Nhận xét: M. globosa ế át. D

ặ M. globosa và M. furfur. D ă ặ M. globosa,

M. dermatis và M. furfur D ỗ ặ M. globosa và

M. dermatis. Các loài M. obtusa, M. cuniculi. M. pachydermatis dát

ă . M. equina ặ

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

D D ă D D ỗ

47.5 37.3

57.1

42.9

18.4

15.4

9.5

11.4

2.6 19

16.7

25.7

M. globosa M. furfur M. dermatis

M. sympodialis M. restricta M. obtusa

M. slooffiae M. pachydermatis M. japonica

M. equina M. cuniculi Malassezia spp.

Page 88: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

76

Biểu đồ 3.4. Phân bố loài Malassezia gây bệnh lang ben theo vị trí thƣơng tổn (n=271)

Nhận xét: M. globosa ặ ê Ở

M. globosa ế ó ế M. dermatis, M. furfur.

Vù ặ M. furfur.

75

50

37

40.9

44.7

46.9

38.9

52.4

19.2

15.2

13.6

13.7

12.5

16.8

4.8

25

11.5

28.3

17.2

17.9

17.2

21.4

19

0% 20% 40% 60% 80% 100%

Da đầu

Mặt

Cổ

Lƣng

Ngực

Bụng

Chi trên

Chi dƣới

M. globosa M. furfur M. dermatis

M. sympodialis M. restricta M. obtusa

M. slooffiae M. pachydermatis M. japonica

M. equina M. cuniculi Malassezia spp.

Page 89: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

77

Biểu đồ 3.5. Phân bố loài Malassezia gây bệnh lang ben theo kết quả

soi trực tiếp (n=271)

Nhận xét: M. globosa 3 :

ỗ M. restricta, M. obtusa, M. slooffiae, M. japonica, M. equina,

M. cuniculi, M. pachydermatis ặ ế

42.2

42.5

50

14.3

12.5

25

17.9

15

12.5

0% 20% 40% 60% 80% 100%

S + TB

S

Tế

M. globosa M. furfur M. dermatis M. sympodialis

M. restricta M. obtusa M. slooffiae M. pachydermatis

M. japonica M. equina M. cuniculi Malassezia spp.

Page 90: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

78

3.1.2. Xác định các loài Malassezia bằng PCR sequencing

3.1.2.1. Kết quả định danh bằng PCR sequencing

T 300 ừ 300 ế PCR ó

179 59 7%

Bảng 3.7. Kết quả định danh các loài Malassezia bằng PCR sequencing (n=179)

Loài n %

M. globosa 132 73,7

M. sympodialis 9 5,0

M. restricta 21 11,7

M. cuniculi 1 0,6

Malassezia spp. 16 9,0

Tổng 179 100

Nhận xét: Từ 179 PCR ó 163

Malassezia T ó M. globosa ế 73 7% ế

M. restricta (11,7%), M. sympodialis (5,0%), M. cuniculi (0,6%). Có 16

ế 8 9%

Page 91: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

79

3.1.2.2. Phân bố các loài Malassezia theo đặc điểm chung

Bảng 3.8. Phân bố loài Malassezia gây bệnh lang ben theo nhóm tuổi (n=179)

Loài

0-9 10-19 20-29 30-39 40-49 >50 Tổng số

n % n % n % n % n % n % n %

M. globosa 7 5,3 9 6,8 67 50,8 35 26,5 13 9,8 1 0,8 132 100

M. sympodialis 0 0 1 11,1 3 33,3 4 44,5 0 0 1 11,1 9 100

M. restricta 0 0 1 4,8 14 66,7 5 23,7 0 0 1 4,8 21 100

M. cuniculi 0 0 0 0 1 100 0 0 0 0 0 0 1 100

Malassezia spp. 0 0 1 6,3 10 62,4 1 6,3 4 25,0 0 0 16 100

Tổng 7 3,9 12 6,7 95 53,1 45 25,1 17 9,5 3 1,7 179 100

Nhận xét: Các loài Malassezia ặ ế ó 20-29 ổ T

M. globosa ó 20-29 ổ 50 8% M. sympodialis, M. restricta,

M. cuniculi ặ ẻ 10 ổ

Page 92: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

80

Biểu đồ 3.6. Phân bố loài Malassezia gây bệnh lang ben theo giới (n=179)

Nhận xét: M. globosa, M. sympodialis, M. restricta ặ ề

ữ M. cuniculi ặ ữ.

Biểu đồ 3.7. Phân bố loài Malassezia gây bệnh lang ben theo địa dƣ (n=179)

Nhận xét: Về M. globosa ặ ế M. cuniculi

ặ nông thôn. M. restricta ặ

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

M. globosa M.

sympodialis

M. restricta M. cuniculi Malassezia

spp.

62.1 66.7 66.7

100

56.3

37.9 33.3 33.3 43.7

Nam Nữ

0% 20% 40% 60% 80% 100%

M. globosa

M. sympodialis

M. restricta

M. cuniculi

Malassezia spp.

55.3

55.6

33.3

0

56.3

44.7

44.4

66.7

100

43.8

T Nông thôn

Page 93: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

81

3.1.3. So sánh kết quả định danh của nuôi cấy và PCR sequencing

Bảng 3.9. So sánh kết quả định danh giữa nuôi cấy và PCR sequencing (n=300)

Nuôi cấy

Tổng

Có Không

PCR

sequencing

Có 167 12 179

Không 104 17 121

Tổng 271 29 300

Nhận xét: T 2 167/300;

271/300 PCR 179/300

Page 94: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

82

3.2. Hiệu quả điều trị lang ben bằng thuốc kháng nấm nhóm azole

T 271 ó

10 ê ề (

16 ổ ó ) 261

ê 3 ó ề S 4 ó 17

ề ó 244 ứ ê

ế : ó 1 ó 81 ù z

z ộ ó 2 ó 80 ù z

ó 3 ó 83 ề ằ z ộ

3.2.1. Đặc điểm của nhóm điều trị

Bảng 3.10. Phân bố bệnh theo tuổi (n=244)

Nhóm tuổi Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

n % n % n % n %

Dƣới 19 7 8,6 6 7,5 7 8,4 20 8,2

20-29 39 48,2 40 50,0 44 53,0 123 50,4

30-39 23 28,4 22 27,5 23 27,7 68 27,9

40-49 8 9,9 9 11,2 6 7,3 23 9,4

≥50 4 4,9 3 3,8 3 3,6 10 4,1

Tổng 81 100 80 100 83 100 244 100

Tuổi trung bình

X ± SD

(min-max)

30,2 ± 10,5

(16-68)

29,9 ± 9,3

(16-60)

29,0 ± 9,6

(16-62)

29,9 ± 9,7

(16-68)

p > 0,05 --

Nhận xét: T ổ ó 1 ó 2 ó 3

ó ổ 30,2±10,5; 29,9±9,3; 29,0±9,6; 29,9 ± 9,7 T ổ

16 ổ 68 ổ S ó ĩ

kê ữ 3 ó > 0,05.

Page 95: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

83

Bảng 3.11. Phân bố bệnh theo giới (n=244)

Nhóm tuổi

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

n % n % n % n %

Nam 51 63,0 54 67,5 55 66,3 160 65,6

Nữ 30 37,0 26 32,5 28 33,7 84 34,4

Tổng số 81 100 80 100 83 100 240 100

p > 0,05 --

Nhận xét: T ó 2 67 5% ó 1 63 0%

S ó ĩ ê > 0 05.

Bảng 3.12. Phân bố bệnh theo mức độ bệnh (n=244)

Mức độ bệnh

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

n % n % n % n %

Nhẹ 20 24,7 20 25,0 17 20,5 56 23,0

Vừa 48 59,3 49 61,3 60 72,3 158 64,8

Nặng 13 16,0 11 13,7 6 7,2 30 12,3

Tổng số 81 100 80 100 83 100 244 100

p > 0,05 --

Nhận xét: T ó ứ ộ ừ 64,8%, không có

ề ứ ộ ữ nhóm, p > 0,05.

Page 96: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

84

3.2.2. So sánh triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng trước và sau điều trị

Bảng 3.13. So sánh triệu chứng vảy da trƣớc và sau điều trị (n=244)

Vảy da

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

p

n % n % n % n %

Trƣớc điều

trị

Có 81 100 79 98,8 83 100 243 99,6 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05 Không 0 0 1 1,2 0 0 1 0,4

Sau điều trị

Có 18 22,2 25 31,2 27 32,5 70 28,7 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05 Không 63 77,8 55 68,8 56 67,5 174 71,3

Tổng 81 100 80 100 83 100 244 100 --

ptrƣớc-sau < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 --

Nhận xét: S ề (28 7%) ề

(99 6%) ó ĩ ê < 0 001.

S ề ó 1 (77,8% ừ 100%

22 2%) ó 3 (67,5% ừ 100% 32 5%)

ó 2 67 6% ừ 98 8% 31 2% ó

ĩ ê ữ ó ề p> 0,05.

Page 97: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

85

Bảng 3.14. So sánh triệu chứng ngứa trƣớc và sau điều trị (n=244)

Ngứa

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

p

n % n % n % n %

Trƣớc điều

trị

Có 68 84,0 64 80,0 66 79,5 198 81,1 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05 Không 13 16,0 16 20,0 17 20,5 46 18,9

Sau điều trị

Có 27 33,3 37 46,2 29 34,9 93 38,1 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05 Không 54 66,7 43 53,8 54 65,1 151 61,9

Tổng 81 100 80 100 83 100 244 100 --

ptrƣớc-sau < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 --

Nhận xét: S ề ứ (38 1%) ề

(81,1%) ó ĩ ê < 0 001.

S ề ứ ó 1 ( 50 7% ừ

84 0% 33 3%) ó 2 ( 33 8% ừ 80 0%

46 2%) ứ ó 3 44 6% ừ 79 5% 34 9%

S ó ĩ ê ữ ó > 0 05

Page 98: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

86

Bảng 3.15. So sánh sự thay đổi màu sắc dát trƣớc và sau điều trị (n=244)

Dát thƣơng tổn

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

p

n % n % n % n %

Trƣớc điều

trị

Có 81 100 80 100 83 100 244 100

p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05

Không 0 0 0 0 0 0 0 0

Sau điều trị

Có 74 91,4 75 93,7 80 96,4 229 93,9

Không 7 8,6 5 6,3 3 3,6 15 6,1

Tổng 81 100 80 100 83 100 244 100 --

ptrƣớc-sau < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 --

Nhận xét: S ề ỷ ổ ổ ế ỷ

(93 7%) ó ĩ ê < 0 05.

S ề ế ổ ó 1 (8 6% ừ 100%

91 4%) ó 3 ( ừ 100% 96 4%)

2 6 3% ừ 100% 93 7% S ó ĩ

ê ữ ó > 0 05

Page 99: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

87

Bảng 3.16. So sánh diện tích thƣơng tổn trƣớc và sau điều trị (n=244)

Diện tích thƣơng tổn

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

p

n % n % n % n %

Trƣớc

điều trị

< 10% 21 25,9 30 37,5 18 21,7 69 28,3 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05

10-30% 42 51,9 30 37,5 49 59,0 121 49,6

>30% 18 22,2 20 25,0 16 19,3 54 22,1

Sau điều

trị

< 10% 26 32,1 35 43,7 28 33,7 89 36,4 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05

10-30% 50 61,7 31 38,8 47 56,6 128 52,5

>30% 5 6,2 14 17,5 8 9,6 27 11,1

Tổng số 81 100 80 100 83 100 244 100 --

Nhận xét: S ề ổ õ

ó ó ó ê 30% ừ 54 (22 1%) 27

(11 1%).

S ề ổ ó 1

( 16 0% ó ó tích trên 30% ừ 22 2% 6 2%)

nhóm 2 ( 7 5% ó ó ê 30% ừ 25 0%

17 5%) ó 3 9 7% ó ó ê 30% ừ 19 3%

9 6% S ó ĩ ê ữ ó ,

p> 0,05.

Page 100: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

88

Bảng 3.17. So sánh tổng điểm mức độ bệnh trƣớc và sau điều trị (n=244)

Mức độ bệnh Nhóm 1

(n=81)

Nhóm 2

(n=80)

Nhóm 3

(n=83)

Chung

(n=244) p

Trƣớc điều trị 4,7 ± 1,5 4,5 ± 1,6 4,6 ± 1,4 4,6 ± 1,5

p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05

Sau điều trị 2,2 ± 1,2 2,5 ± 1,4 2,5 ± 1,2 2,4 ± 1,3

p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05

Độ giảm tổng điểm 2,5 ± 1,1 2,0 ± 1,0 2,1 ± 0,8 2,2 ± 1,0

p12<0,05

p13>0,05

p23>0,05

ptrƣớc-sau < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 --

Nhận xét: Tổ ứ ộ ề 2 4 ± 1 3

ề 4 6 ± 1 5 S ổ ổ ề ó

ĩ ê < 0 001

S ề ộ ổ ứ ộ ó 1 là

2,5 ± 1 1 ó 2 2 0 ± 1 0 ó 3 2 1 ± 0 8 S

ó ĩ ê ữ ó 1 ó 2 < 0 05 S

ó ĩ ê ữ ó 1 ó 3 ó 2 ó 3 > 0 05

Page 101: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

89

Bảng 3.18. So sánh xét nghiệm nuôi cấy nấm trước và sau điều trị (n=244)

Xét nghiệm nuôi cấy

nấm

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

p

n % n % n % n %

Trƣớc

điều

trị

Dƣơng tính 81 100 80 100 83 100 244 100

p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05

Âm tính 0 0 0 0 0 0 0 0

Sau

điều

trị

Dƣơng tính 15 18,5 19 23,7 23 27,7 57 23,4

Âm tính 66 81,5 61 76,3 60 72,3 187 76,6

Tổng 81 100 80 100 83 100 244 100 --

ptrƣớc-sau < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 --

Nhận xét: S ề (23 4%)

ề ề (100%) S ó ĩ ê < 0 001.

S ề ộ ó 1 cao

81 5% ( ừ 100% 18 5%) ó 3 72 3% ( ừ

100% 27 7%) ó 2 76 3% ( ừ 100% 23 7%)

S ó ĩ ê ữ ó > 0 05

Page 102: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

90

3.2.3. Kết quả điều trị

3.2.3.1. Kết quả điều trị sau 4 tuần

Bảng 3.19. Kết quả điều trị chung của 3 nhóm sau 4 tuần (n=244)

Kết quả điều trị Số bệnh nhân (n) Tỉ lệ %

Khỏi 180 73,8

Đỡ giảm 64 26,2

Không thay đổi 0 0

Tổng 244 100

Nhận xét: S ề 4 ó 180 ế ề

ế 73 8% ó

Bảng 3.20. Kết quả điều trị theo 3 nhóm (n=244)

Kết quả điều trị

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

n % n % n % n %

Khỏi 64 79,0 57 71,3 59 71,1 180 73,8

Đỡ giảm 17 21,0 23 28,8 24 28,9 64 26,2

Tổng 81 100 80 100 83 100 244 100

p > 0,05 --

Nhận xét: N ó 1 ó 79 0% ó 2 ó 3

(71 3% 71 1%) ó ĩ ê > 0 05

Page 103: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

91

3.2.3.2. Liên quan kết quả điều trị và đặc điểm lâm sàng

Bảng 3.21. Kết quả điều trị theo nhóm tuổi (n=244)

Kết quả

điều trị

10-19 20-29 30-39 40-49 >50 Tổng

n % n % n % n % n % n %

Khỏi 12 60,0 88 71,5 50 73,5 21 91,3 9 90,0 180 73,8

Đỡ giảm 8 40,0 35 28,5 18 26,5 2 8,7 1 10,0 64 26,2

Tổng 20 100 123 100 68 100 23 100 10 100 244 100

p < 0,05 --

Nhận xét: T ó ừ 10-19 ổ (60 0%) ó 40-

49 ổ (91 3%) ó ĩ ê < 0 05

Bảng 3.22. Kết quả điều trị theo giới nam (n=160)

Kết quả điều trị Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

p

n % n % n % n %

Khỏi 41 80,4 38 70,4 37 67,3 116 72,5 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05 Đỡ giảm 10 19,6 16 29,6 18 32,7 44 27,5

Tổng 51 100 54 100 55 100 160 100 --

Nhận xét: T ó 1 80 4% ó 3

67 3% ó ĩ ê ữ ó

T 3 ó 72 5%.

Page 104: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

92

Bảng 3.23. Kết quả điều trị theo giới nữ (n=84)

Kết quả điều trị Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

p

n % n % n % n %

Khỏi 23 76,7 19 73,1 22 78,6 64 76,2 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05 Đỡ giảm 7 23,3 7 26,9 6 21,4 20 23,8

Tổng 30 100 26 100 28 100 84 100 --

Nhận xét: T ữ ó 3 78,6%, nhóm 2

73,1% ó ĩ ê ữ ó

T ữ 3 ó 76,2%.

Bảng 3.24. Kết quả điều trị theo thời gian bị bệnh dƣới 3 tháng (n=43)

Kết quả điều trị Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

p

n % n % n % n %

Khỏi 8 61,5 13 76,5 9 69,2 30 69,8 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05 Đỡ giảm 5 38,5 4 23,5 4 30,8 13 30,2

Tổng 13 100 17 100 13 100 43 100 --

Nhận xét: T 3 nhóm 2 cao

76,5%, nhóm 1 61,5%, ó ĩ ê

ữ ó T 3 3

nhóm là 69,8%.

Page 105: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

93

Bảng 3.25. Kết quả điều trị theo thời gian bị bệnh trên 3 tháng (n=201)

Kết quả điều trị Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

p

n % n % n % n %

Khỏi 56 82,4 44 69,8 50 71,4 150 74,6 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05 Đỡ giảm 12 17,6 19 30,2 20 28,6 51 25,4

Tổng 68 100 63 100 70 100 201 100 --

Nhận xét: T ê 3 nhóm 1 cao

82,4%, nhóm 2 69,8%, ó ĩ ê

> 0 05 T ê 3 3 ó

là 74,6%.

Bảng 3.26. Kết quả điều trị theo tính chất bệnh lần đầu (n=210)

Kết quả điều trị Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

p

n % n % n % n %

Khỏi 56 80,0 45 71,4 54 70,1 155 73,8 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05 Đỡ giảm 14 20,0 18 28,6 23 29,9 55 26,2

Tổng 70 100 63 100 77 100 210 100 --

Nhận xét: Theo t nhóm 1

80,0%, ó 2 70,1%, ó ĩ ê

p> 0,05. T 3 ó 73,8%.

Page 106: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

94

Bảng 3.27. Kết quả điều trị theo tính chất bệnh tái phát (n=34)

Kết quả điều trị Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

p

n % n % n % n %

Khỏi 8 72,7 12 70,6 5 83,3 25 73,5 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05 Đỡ giảm 3 27,3 5 29,4 1 16,7 9 26,5

Tổng 11 100 17 100 6 100 34 100 --

Nhận xét: Theo tái phát, t nhóm 3

83,3%, ó 2 70,6%, ó ĩ ê

p> 0,05. T 3 ó 73 5%

Bảng 3.28. Kết quả điều trị theo mức độ bệnh nhẹ (n=56)

Kết quả điều trị Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

p

n % n % n % n %

Khỏi 17 89,5 18 90,0 14 82,4 49 87,5 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05 Đỡ giảm 2 10,5 2 10,0 3 17,6 7 12,5

Tổng 19 100 20 100 17 100 56 100 --

Nhận xét: T ứ ộ t nhóm 2 90,0%,

ó 3 82 4% ó ĩ ê > 0 05.

T ứ ộ 3 ó 87,5%.

Page 107: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

95

Bảng 3.29. Kết quả điều trị theo mức độ bệnh vừa-nặng (n=188)

Kết quả điều trị Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Chung

p n % n % n % n %

Khỏi 47 75,8 39 65,0 45 68,2 131 69,7 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05 Đỡ giảm 15 24,2 21 35,0 21 31,8 57 30,3

Tổng 62 100 60 100 66 100 188 100 --

Nhận xét: T ứ ộ ừ - ặ , t nhóm 1

75,8%, ó 2 65 0% ó ĩ ê

p> 0,05. T ứ ộ ừ - ặ 3 ó 69,7%.

3.2.3.3. Liên quan kết quả điều trị và chủng nấm

Bảng 3.30. Kết quả điều trị theo loài M. globosa (n=244)

Kết quả điều trị

M. globosa Các loài còn lại Tổng số

n % n % n %

Khỏi 74 70,5 106 76,3 180 73,8

Đỡ giảm 31 29,5 33 23,7 64 26,2

Tổng 105 100 139 100 244 100

p > 0,05 --

Nhận xét: T M. globosa là 70,5%,

(76,3%) không có ĩ ê p> 0,05.

Page 108: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

96

Bảng 3.31. Kết quả điều trị M. globosa của 3 nhóm (n=105)

Kết quả điều trị Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3

p

n % n % n %

Khỏi 28 77,8 25 62,5 21 72,4 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05 Đỡ giảm 8 22,2 15 37,5 8 27,6

Tổng 36 100 40 100 29 100 --

Nhận xét: Đ M. globosa, t nhóm 1 77,8%,

nhóm 2 62,5%, ó ĩ ê > 0 05

Bảng 3.32. Kết quả điều trị theo loài M. furfur (n=244)

Kết quả điều trị

M. furfur Các loài còn lại Tổng số

n % n % n %

Khỏi 31 83,8 149 72,0 180 73,8

Đỡ giảm 6 16,2 58 28,0 64 26,2

Tổng 37 100 207 100 244 100

p > 0,05

Nhận xét: T loài M. furfur là 83,8%,

(72 0%) không có ĩ ê p> 0,05.

Page 109: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

97

Bảng 3.33. Kết quả điều trị M. furfur của 3 nhóm (n=37)

Kết quả điều trị Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3

p

n % n % n %

Khỏi 9 75,0 10 100,0 12 80,0 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05 Đỡ giảm 3 25,0 0 0,0 3 20,0

Tổng 12 100 10 100 15 100 --

Nhận xét: Đ M. furfur, t nhóm 2 100,0%, nhóm

1 75,0%, ó ĩ ê > 0 05

Bảng 3.34. Kết quả điều trị theo loài M. dermatis (n=244)

Kết quả điều trị

M. dermatis Các loài còn lại Tổng số

n % n % n %

Khỏi 27 61,4 153 76,5 180 73,8

Đỡ giảm 17 38,6 47 23,5 64 26,2

Tổng 44 100 200 100 244 100

p < 0,05

Nhận xét: T M. dermatis 61 4%

(76 5%) ó ĩ ê < 0 05.

Page 110: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

98

Bảng 3.35.Kết quả điều trị M. dermatis của 3 nhóm (n=44)

Kết quả điều trị Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3

p

n % n % n %

Khỏi 9 69,2 7 70,0 11 52,4 p12>0,05

p13>0,05

p23>0,05 Đỡ giảm 4 30,8 3 30,0 10 47,6

Tổng 13 100 10 100 21 100 --

Nhận xét: Đ M. dermatis, t nhóm 2 70,0%,

nhóm 3 52,4%, ó ĩ ê p> 0,05.

Page 111: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

99

CHƢƠNG 4

BÀN LUẬN

4.1. Xác định các loài Malassezia trong bệnh lang ben

T ừ 01/01/2016 ế 31/12/2016 B D

T ó 2925 ế

ề T ế 300 ó

ế 271 ê

ê ứ

4.1.1. Xác định các loài Malassezia bằng nuôi cấy định danh

4.1.1.1. Kết quả định danh bằng nuôi cấy

Từ 300 ó 271

ế 90 3% ( 3 1) N ê ứ

D S (2002) 58 5% K AJ (2004) 68 6% K

và cs (2009) 45,4%, Rasi A và cs (2010) 69,9%; G G

(2006) 93,4%, Chaudhary R và cs (2010) 96% [96],[97],[88],[83],[98] T

V N N Đ N 75 Malassezia ừ

ê ó ụ [99].

B 3 1 29 ó

Đ Malassezia, ặ ó ă

ó ề ộ ộ

M S Malassezia

ó ê C ế ế

ề C ê ă ế ê

S ộ : S 45 O 8 5 Tw

60, 15 O D T ử ế ê

Page 112: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

100

ê ộ 37 0C Kế ê

ế 2-3 ó

ặ ó ă ế ó T ế ó

ế D -D :

Malt extract 36g, peptone 36g, 10ml Tween 40, Oxoi bile disicate 10g, 5ml

Glycerol monoleate v 15 S T ế ổ ộ

ừ 37 0C 32

0C ê ê S 1-2 ngày, chúng tôi thu

1- 3 ó

ó T ê ứ

ê Mộ

Có ẽ 9 7%

C ế ụ ế

ằ ế ộ M. furfur,

M. globosa, M. dermatis ế ó ă C ế ụ

ế O ộ

tr : M 36 B 10 10

Tween 40, Ox bile power 10g, 5ml Glycerol và 15g Sabouraud. T ế ụ thay

ổ ộ ề ộ 320C. Sau 1-2 ngày, chúng tôi thu

1 2 3 5

ề ặ ă ó S ó ế

Malassezia ê ó ế (hình 2.5) P

ê

Đ ế ộ ứ : Catalase,

Cremophor EL, Tween 20, Tween 40, Tween 60, Tween 80 và CHROM

agar Malassezia ằ ế ó

Page 113: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

101

T ê 271 ế

11 loài Malassezia: M. globosa, M. furfur, M. dermatis, M. sympodialis,

M. restricta, M. obtusa, M. slooffiae, M. japonica, M. cuniculi, M. equina,

M. pachydermatis.

Bảng 4.1. Xác định Malassezia bằng nuôi cấy định danh ở các nghiên cứu

Tác giả

Môi

trƣờng

nuôi cấy

Tỉ lệ nuôi

cấy thành

công

Số loài

xác

định

đƣợc

Tên loài xác định đƣợc

Nguyễn Đinh

Nga và cs (2007)

[99]

mDA,

SDA

Không xác

4

M. globosa,

M. sympodialis,

M. furfur, M. restricta

Abbas Rasi và cs

(2009) [83]

mDA,

SDA 69,9% 5

M. globosa, M. furfur,

M. restricta, M. slooffiae,

M. pachydermatis

Kaneko

Takamasa và cs

(2011) [64]

mDA,

SDA 100% 9

M. globosa, M. furfur,

M. dermatis, M. obtusa,

M. restricta, M. slooffiae,

M. japonica,

M. sympodialis,

M. pachydermatis

Rezvan Talaee

và cs (2014) [84]

mDA,

SDA 93,3% 5

M. globosa, M. furfur,

M. restricta, M. slooffiae,

M. sympodialis

Trần Cẩm Vân

(2017)

mDA,

SDA 90,3% 11

M. globosa, M. furfur,

M. restricta, M. obtusa,

M. dermatis, M. equina,

M. slooffiae, M. japonica

M. cuniculi,

M. sympodialis,

M. pachydermatis

Page 114: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

102

C M. pachydermatis ê

Sabouraud (SDA). M. restricta có test Catalase ứ S ó

ế ứ Tw 20 Tw 40 Tw 60 Tw 80

D ( ình 2.4)

ộ 3 : M. sympodialis, M.

japonica, M. slooffiae Mộ

CHROM agar Malassezia

6 : M. furfur, M. dermatis, M. globosa, M. obtusa, M.

cuniculi, M. yamatoensis Kế ê ứ

A R (2009) K T

(2011) R z T (2014) N Đ N (2007)

( 4 1) T ê ê ề

kh ũ ộ ế ế

loài Malassezia H ữ ộ ữ ă

M. equina, M. caprae (2007), M. cuniculi (2011) ó ă

[12], [13].

N ê ứ N Đ N (2007) ế V N

ế ế M. furfur (57,33%), M. globosa

ế 4/75 [99] Kế ê ứ ừ 3 1

M. globosa ế (42 4%) M. furfur ũ

ê ứ (14 4%) Kế ù ê ứ

ê ế : B T z (2004) M. globosa ế 53 3% B S

và cs (2005) M. globosa ế 47% A j P (2006) 63 3%

K (2009) 47 7% [44],[90],[40],[88] N M. globosa

ế ế ê ế V N

Page 115: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

103

4.1.1.2. Phân bố các loài Malassezia theo đặc điểm chung

Phân bố loài Malassezia theo tuổi

Malassezia ộ C ó ề

ó 3 ặ : M. globosa, M. furfur,

M. sympodialis Kế ừ 3 2 Malassezia

ề T ó M. globosa ế ế

ỷ 42 4% ặ ó ừ 20-29 ổ (40 0%) Kế ê ù

A R (2009) M. globosa ế 43 9% ó ổ 20-45

ổ ế 45 1% [83] N ê ứ R z T (2014)

ế M. globosa ế 66% ó ổ 21-30 ế

37,88% [84] Kế ó ê ứ

K (2009) ặ ề M. globosa ặ

ứ ổ 15 ổ ( ế 62 5%) Mộ ê ứ ế

I K M. furfur ế ế

M. globosa ó ổ ặ 25-44 ổ [85].

N ế ó ế

ê ế ; ó ê ứ ằ ù ề

hâu khác nhau ( ) M. globosa ặ ă

ê [86]. Tuy nhiên, các loài Malassezia nói

( ừ ộ M pachydermatis), ặ M.

globosa ó ó ê

ê ù

ê ũ ế ế

ụ ụ

Loài M. furfur ừ ă ề ặ ê

ế ê ứ ế 14 4% ế

ứ 3 sau M. globosa (39,5%) và M. dermatis (18 1%) Đ ề ặ

Page 116: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

104

M. furfur ê

Malassezia Kế ũ

ác: Karakas và cs (2009), Rezvan Talaee và cs (2014)

[88],[84].

Mộ M. sympodialis ó

ũ ó ổ C 2 ó

ổ ặ ó 10 ổ 40-50 ổ N ê ứ Abbas

R (2009) ế I ộ ù ó V N

[83] Mộ ê ứ M j

D (2014) ử ụ PCR-RFLP ũ ế I

M. sympodialis 8,4% [100]. Rezvan Talaee (2014) ử ụ

PCR ũ M. sympodialis 3% [84]. L

ằ PCR ó ă M. sympodialis

? T ê ứ B S (2005) ử

ụ ế M. sympodidalis ặ 5 55%

4 0% [90] Mộ ê ứ ũ

ử ụ P (2007) ó M. sympodialis

ù ó ổ 14 4% ù 36 7% ặ ế

ó 16-30 ổ 31-45 ổ [40] T ê ứ K (2009),

M. sympodialis ứ ứ 2 ề ặ ứ ổ ề

25-44 ổ (42 4%) [85] N ê ứ

ế ù S ề M. sympodialis ữ

ê ứ ó ẽ ế ừ ề

ũ Dù ằ

PCR M. sympodialis

ặ ộ ă ê ứ ổ ừ

20-40 ổ

Page 117: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

105

T ê ứ ũ ộ Malassezia

ừ ộ M. pachydermatis, M. japonica,

M. cuniculi, M. equina. Kế ộ T n ê ứ

P (2007) B [40], Ben Salah (2005) I [90], Rezvan Talaee

(2014) I [84] ề ữ ừ ổ

C M. pachydermatis ừ ổ

ê ứ Abbas Rasi (2010) 7 2% [83] C ằ

Malassezia ó ộ S ữ

M. pachydermatis ừ ó, M. cuniculi ế ừ M. equina ế ừ trên

ổ ê ữ ó

C ộ M. pachydermatis ê

nhân 26 ổ ề ộ ộ M. cuniculi ê

28 ổ ù Có ẽ ộ

ừ ộ ê ế ề ề ứ ổ

C ũ ó ổ M. globosa luôn

ế ế ó M. dermatis và M. furfur và các loài khác. Nhóm nghiên

ứ ặ M. furfur ê 50 ổ ó ặ ế ữ

ộ M. obtusa T ó 10 ổ 3 ặ

M. globosa, M. furfur, M. dermatis ó M. globosa ế

Phân bố loài Malassezia theo giới

C ê ứ ê 271

ó 185 m 86 ữ 2/1 ( 3 2) Có ẽ

ộ ộ ê ế

ề ế ó ế ế

ù ỷ ữ

S ỷ ộ ặ :

M. globosa 63,5%; M. dermatis 68,1%; M. furfur 79 5% Kế

Page 118: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

106

ù ê ứ ê ế

[39],[88],[84]. K ữ 2 ữ

ó > 0 05 ( 3 2) Kế ù

Abbas Rasi (2010) ó ề ữ 2 T

ê ê ứ ũ ặ Malassezia

ề ữ 2/1 (78 38 ữ) ó M. globosa,

M. furfur, M. slooffiae, M. pachydermatis ữ ặ ề

ữ; ộ M. restricta ặ ữ ề Trong nghiên

ứ R z T (2014) ặ Malassezia ũ ề ữ

1/1 ó M. furfur ặ ữ ề

ữ ề ặ ề ữ K (2009) ộ ế

/ ữ 2/1 ó ề ặ

ề ữ ó ĩ ê < 0 05 S

ế ê ứ ằ

ề ữ ù N ộ ề ù

ế ế ẽ Malassezia

ộ ộ ó ề ê ó

ẽ ữ T ặ ữ ó ẽ ế ừ

ă ó ế

N Malassezia ặ ề ữ ê

ó ữ ữ C ế ê ế

Phân bố loài Malassezia theo địa dƣ

Đ 2 ế ế

ê Tuy nhiên, chúng tôi

ê ứ ê ế ề ề S ĩ

2 ề ề

Page 119: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

107

ó ũ ộ ế

. Mộ ữ ó ẽ ê ứ ề ế

trên ộ ó ó õ ù ề

ề ề ó ê ứ N ê ứ

ế ộ ó

D T ề

ề ũ ặ ề . Kế

3 3, Malassezia ặ

nhau (53,5% và 46,5%). Kh ề Malassezia, không

ó ữ > 0 05 C

ộ ặ M. slooffiae và M. pachydermatis C ó

1 M. cuniculi ê ù (

3.3) T ă M. cuniculi ế ừ ặ

ó ẽ ề ừ ộ

ê ế ộ Mộ M. equina

ê ừ ũ 3

ó ó 1 2 ữ ề ù

Đ ề ũ ù M. equina ộ ộ ê

ế ế Nhìn chung không

ó ữ ề ế ặ

ộ : M. globosa, M. dermatis, M. furfur ó M. globosa ế

ế 51 3% 48 7% nông thôn.

Phân bố loài Malassezia theo thời gian và tính chất bị bệnh

T ù ừ ê ứ ộ

ừ 7 ế 20 ă F ế ế

trên- 2 ă ế 41 18% 58 82% [101]. Karakas và cs (2009) cho

ế ế ế 1 ă ế 74 2%

Page 120: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

108

ó 2 ê 10 ă [88] N ê ứ I

K ừ 1 ế 1 ă ế

72,4% [85]. Nhìn chung Malassezia ó ế

N ê ứ ề ế ê 6

tháng có 69 7% ( 3 4) T ó 3 ặ

M. globosa, M. dermatis và M. furfur ( ế 69 6% 66 7% 74 5%)

Kế ù K (2009) M. globosa là

ặ 1 ă ừ 1-5 ă [88].

T ê ê 5 ă ó 6 ặ M. furfur.

N ê ứ K M. furfur ế M. furfur

ặ 1 T ó M. globosa

ế ứ 3 ê ế 1 ế ê 12

tháng [85], [85]. M. sympodialis ó ặ

ê ề ế Mộ ế ặ

3 M. pachydermatis ó ẽ ừ ộ

ê C ế ó

ừ 3-6 T ó ê ứ ề

l ù ừ

( )

Đ ề ê : Malassezia

ó ế S ĩ ó

ế ê ứ

ê ữ ó ó

ê ặ ộ ù

ổ ừ ê ứ T ă ứ ộ

3

ừ ứ 3 ế ứ 6 T ó

Page 121: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

109

ứ ữ ó ế ề

T ê ó Malassezia ó ứ

ế ; T ộ

M. sympodialis ê ê ế ứ

ê ó ặ ê ế 1→6-β-D-glucan [53].

Kế 3 5 ữ ặ

tái phát: M. globosa, M. furfur, M. dermatis, M. sympodialis, M. restricta,

ó ế M. globosa N ê ứ ù K

(2009) M. furfur, M. sympodialis và M. globosa ữ

ê ặ [85] T ê

ũ M. globosa và M. sympodialis

ê ó ặ [1] V ê

ề ặ ề ê

ó

4.1.1.3. Phân bố các loài Malassezia theo lâm sàng, cận lâm sàng

Phân bố loài Malassezia theo đặc điểm màu sắc thƣơng tổn da

Đặ ế ế ữ ổ

ổ ê N ữ ó ă

ặ ( ê ) ặ ỗ C

ề ổ ê ó

ế S ế

ữ Malassezia T

ê ứ ó 58 3% ă ế

ó ỗ ó ỷ

( 3 3) T P N (2014) ă

ế 85 5% ế 14 5% ó ỗ [89].

K (2008) ế ó 64 3% ó 19 4% dát

Page 122: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

110

ă ê ứ ă ế

[88] C ằ ặ ó ế ổ ỗ

ề D ó ă

ỗ Malassezia ữ ổ

ê Ở ữ ó ế ê

ứ ù : T (2014) dát

ă ế 50%; K 47 4% [84],[88] L ề

này, chúng ằ ế

Malassezia ế z ứ ế ế

N ề ế ằ ă

ổ ă ê ( ứ ê ) T

ê ộ ê ứ ă ộ ế

M. furfur ộ e z ặ N ê ứ

ằ ữ ổ ó ê ế ế

M. globosa M. furfur ă Đ ề ũ

ê ứ : T (2014) 31/50

K (2009) ó 60% P (2006)

B 70% [84],[88],[40] T ê ứ ũ ặ

ề ỗ (28 8%) N ữ ổ

ê ê T ó M. globosa ế

ế ế ó M. dermatis Đ C M. globosa

ă ê [86] Bê ó M. dermatis, loài

ê ê ê ặ ề g

ữ ổ ê ỗ Mộ

ữ ó M. sympodialis ũ ặ ê ứ

ê ế ế ă ặ ù ó ữ ê

ứ ó ê ề ế ỗ

Page 123: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

111

Phân bố loài Malassezia theo vị trí tổn thƣơng da

Mỗ Malassezia ề ề ụ ộ ( ừ

M. pachydermatis) T ê ữ z ế ế

ữ ê L

ụ ữ ê (

3 4); c ế ặ ề ê (131/271 ) Mặ ổ rên,

ữ ặ Đ ề ó ẽ ê ế ữ

ê ế ề ê ế ặ

V M. globosa ặ ặ

T M. furfur và M. dermatis ũ ê ù

ặ Đặ ó

M. furfur Đ ề ó ẽ ũ ù ề

ề ữ ổ ê ế M. globosa. Trong nghiên

ứ B S (2005) K (2008) K (2009)

ề ặ M. globosa ế ê ó ó M. furfur

[90],[85],[88] C ó ộ ổ

lang ben do M. pachydermatis Đ ề ũ ù

ặ M. pachydermatis ê ộ

C ằ ó ẽ ế ặ

ổ ê ặ ề

Malassezia C ữ

ê ế ề Malassezia

P ă ổ

ữ ề ộ ộ

Đ ề ó ũ ế ó

Page 124: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

112

Phân bố loài Malassezia theo mức độ bệnh

Mộ ĩ : ằ

ó ê ữ ứ ộ ? Đ ề

ă ó

T ổ ê ứ ó ê

ữ 3 ế (M. globosa, M. dermatis và M. fufur) ức

ộ ( 3 6) N ữ ặ ứ ộ

ừ ứ ộ ặ ó ặ

M. slooffiae, M. pachydermatis, M. japonica, M. equina, M. cuniculi. Trong

ê ứ P (2006) ũ ằ M. globosa liên quan

ề ế ứ ộ ế ó ế M. sympodialis và M. furfur,

ê ứ ộ ặ ặ M. slooffiae [40] S ĩ ó

ữ M. sympodialis B M. dermatis V N ề

ê ó P

(2006) 50% ứ ộ 60% ứ ộ ừ

60% ứ ộ ặ ó ê ế M. globosa [40] T ê

ứ 33 9% ừ 45 5% ặ 42 4% T

P 5 11

D ó ế ó ù

hình t ế ế M. globosa ũ ề ứ

ộ ừ ó M. dermatis, M. furfur Đ ề ứ

Malassezia ứ ộ ừ ê ế

ế

Phân bố loài Malassezia theo hình thái nấm trên kính hiển vi

Từ 3 5 ê KHV ừ

KOH + ParkerTM

ink ế ế

ế ( ế 82 3%)

Page 125: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

113

N Malassezia spp. ộ ộ E

ê ằ ứ ó ế

ê ế

[102] Mộ ê ứ ằ Malassezia spp.

ó ổ ừ ế ế

ề ê ứ ê ổ

ế ó 80% ế

ê ó ặ ặ ế ế

10% T ê ứ

ế 3 0% ế 14 8%. Nghiên

ứ J W ứ ế M. furfur ó

ă [103] Q ó ằ

ề ó ă ó ề T

S ẳ ù ề ó

ế ổ

Malassezia

Trong nghiê ứ ( 3 5) ế

ê KHV ế ê M. dermatis

và M. globosa (82 3%) Kế ũ ê ứ

P (2006) 97 8% [40]. M. globosa ề

40% ế ó M. dermatis, M. furfur Đ

ế

4.1.2. Xác định các loài Malassezia bằng PCR sequencing

PCR ộ ê

ụ ổ ế ặ Malassezia P

ê ộ Từ

300 ế nh làm PCR

Page 126: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

114

ế ó 179 ế 59 7% S ó

ế ế 4

loài Malassezia ba : M. globosa (73,7%), M. restricta (11,7%), M.

sympodialis (5,0%), M. cuniculi (0,6%) (B 3 7).

Kế ê ứ ó G

(2002) 7 M. furfur, M. globosa, M. sympodialis,

M. obtusa, M. slooffiae, M. restricta, M. pachydermatis [69]. Tuy nhiên tác

G ử ụ PCR- RFLP ê ó ẽ ộ

PCR N ê ứ M A A

(2017) ế ê 102 ộ

nông ử ụ PCR ừ , ế

M. globosa ế ổ ế 67 0% [104].

Kế ê ứ T R z n Talaee

(2014) ũ ử ụ PCR- RFLP Malassezia ừ

ê D [84] Kế

PCR ó 89 3% ó 5 : M. globosa

(66%), M. furfur (26%), M. restricta (3%), M. sympodialis (3%), và

M. slooffiae (2%). Kế ó ê ứ

M. sympodialis và M. slooffiae

M. cuniculi T ê ề ó ế

ừ Mộ ê ứ G (2006) ử ụ

pháp PCR- SSCP ế ặ ế M. globosa 90%

ó 77% M. globosa 13%

M. globosa ù ề [105] T ê ứ

ế PCR ế ừ ó ẽ

ế T ế ằ

ề 2

Page 127: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

115

ế M. globosa T ê ề

ế ế

ó

N ê ứ ó ề

Malassezia M. globosa ặ . T

M. globosa Rezvan Talaee (2014) là 66% [84] G

(2006) là 90% [105], Mojtaba Didehdar (2014) là 61,6% [100]

ê ứ 73 7% Đ ề ù ă ế

Có ẽ ê ứ ê ế PCR ừ

V N ê ặ ề ó ă ế

ế ế Malassezia. Chúng

ằ ù ế ừ PCR (4 )

ề ừ (11 ) M. globosa

( ế 42 4% PCR ế 73 7%)

N PCR ừ ộ

ó ó ó ê ộ

Malassezia.

4.2. Hiệu quả điều trị lang ben bằng thuốc kháng nấm nhóm azole

T 271 ó

10 ê ề (

16 ổ ó ) 261

ê 3 ó ề S 4 ó 17

ề ó 244 ứ ê

ế : ó 1 ó 81 ù z

z ộ ó 2 ó 80 ù zole

ó 3 ó 83 ề ằ z ộ

Page 128: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

116

4.2.1. So sánh triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng trước và sau điều trị

Triệu chứng vảy da

V ứ ó

và Malassezia ó ê T ề

ề ó T ó ề 28 7% ề

(99 6%) ó ĩ ê < 0 001 ( 3 13). Trong

ó ề ỷ ế

ó 1 (78 8%) ó 2 (68 8%) ó 3 (67 5%)

ề ề ó ĩ ê < 0 001 C ế

T B (2016) ằ z ế

z 100% 28 ề ó ứ ù

z 87 5% [81] T ê ê ứ

õ 15 ó ứ 11 ó

28 ề S ó ẽ ê ứ

T Bù Vă Đứ ộ (2004) ề ằ z

z ỷ ế 4 ề

81 8% 79 4% [106] P T H ề (2014) ử ụ z ề

400 z 200 1 ế ỷ

4 89 33% 93 33% [77] N ế

ù ê ứ V N B

ừ ù

8-14 ế ỗ ó 1-2 Đ

ế ừ 2 T ê

ữ ế

ế T z 14α-

ó z ứ ế -

ê ế Q ó z

Page 129: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

117

ó ế ế

ừ ề ặ ổ ẵ ụ Kế ê ứ

ó ó

ù ỗ

Triệu chứng ngứa

N ứ ộ ứ ă ặ ề

N ứ ó ê ế

ê ặ ỗ T

ê ứ ó 81 1% ó ứ ứ

ộ ừ ứ ứ ộ ế ứ ề

ứ ê ( 3 14) T ứ ề

38 1% ề ó ĩ

kê <0 001 T 3 13 ỷ ế ứ ó 1

66 7% ó 2 ó 3 53 8% 65 1% C ế

ề ề ó ĩ ề ặ ê < 0 001 C

ó z ó ứ ứ Kế

P T H ề ế ứ 100% Bù Vă Đứ

87 9% 1 6 ộ ế

ứ [77],[106] Có ẽ ứ ừ

ụ ộ ề ê ề

ề D ó ế ứ ề ê ứ ó

ộ ế ề C ằ ứ

ứ ó ê ế ê C

ó z ề ó

ừ ê C ê ứ

ứ ộ ề Malassezia.

Page 130: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

118

Triệu chứng dát thƣơng tổn

L ặ ổ

ê T ế 3 15 100% ề ó

ổ T ó ổ ề

6 1% ê ó ĩ ê < 0 001 B 3 15

ó 1 ó ổ

91 4%; ó 3 96 4%; ó 2 93 7% Kế

Bù Vă Đứ P T H ề [106],[77]. Malassezia trong

ổ ó

ặ A z ế ó ă ứ ế z

ế [70] T ế

ê ứ ằ ổ

ặ ù ó ế Đ ổ

ề ó ộ ế

Malassezia ế ừ T

ụ ộ ừ 2-3 K

, ă ê ế ứ

ê Q ụ ứ ê ó ẽ Mặ

ù ê ữ ó ề

ế õ ó ă ứ ề

ụ ề

G ề ó ẽ ă ê

ế ứ ê

Diện tích thƣơng tổn

N ề ổ

ổ ê ổ

ù T 4 ế ừ 3 16 ỷ

Page 131: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

119

ó ổ ê 30% ừ 22 1% ề

11 1% ề T ó ó 1 ó ỷ ( ừ 22 2%

6 2%) ó 3 ( ừ 19 3% 9 6%) ó 2 ( ừ

25 0% 17 5%) L ề

? N ó 1 ử ụ z z

ó 2 z ó 3 ù z

C ê ứ ề z

z ó Malassezia [92] S

ế ế ừ ứ ù : ù

K ử ụ ụ

ụ ộ ă ó ù

ụ ộ ặ ộ ộ ộ H

C ằ ế ê ù ặ

ê ế

Mức độ bệnh

Mứ ộ ê ứ

ổ ừ 0-3 Kế 3 17 ổ

ứ ộ ề (2,4 ± 1,3) ề

(4,6 ± 1,5) ổ ó ĩ ê < 0 001 Đ ó

ề ộ ổ ó 1 (2 5 ± 1 1) ó 3

(2,1 ± 0 8) ó 2 (2 0 ± 1 0) Kế

ứ ứ ổ ẻ Mứ ộ

ộ ê ề C ó

ử ụ ề ứ ộ

ừ ế ặ N ê ứ ó

ê ứ ộ S ề 4

ứ ộ ó 1 ó 2 ó 3 T

ộ z 2% ó ẽ

Page 132: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

120

ê ỗ

ề ê 5-10 ụ

ế ề ỗ V ử ụ z

ũ ứ ử ụ ế

z z 2%

Xét nghiệm nuôi cấy nấm

Đ

ế Kế 3 18 ừ

76 6% ề ó ĩ

ê < 0 001

N ó 1 ó ề 81 5% Kế

T B 91% ó ù ế z

ketoconazole 2% [81] N ê ứ F z (2008) ế 100%

ề 5 z 2%

[107] Kế ê ứ F M -G ộ

ă 1999 M ; M K ộ ă 2005 T ổ N ĩ Kỳ

ù z 300 2 ỷ

4 ề 77% 77 5% [108],[88] T

ê A K G ộ ă 2014 ề

ằ z ừ ă 1995 ế ă 2004 : 450 ề 400

ề 300 / 1 3; 300 / 2 ê

ế 150 / 4 ỷ ừ 44%

ế 100% [4] T ó ế ê ù 300 /

2 ề

Kế 3 18 ũ 80 ề ằ

z 200 / 7 ê ế 4 ề ó 76 3%

Cù ề z 200 /

tron 7 ê ế ế ê ứ F M -G

W ộ B ế 73% 78%

Page 133: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

121

[108] T V N 90% ê ứ P T H ề

77 8% ê ứ N Vă H 72 7% ê ứ

Bù Vă Đứ [77],[38],[106] T ê A K G

ộ ề ằ z ừ ă 1987 ế

ă 2004 ó ừ 50% ế 100% T ó ế

ê ù z 200 / 7 ê ế

Đ ó 3 ề ằ z

4 72 3% V ù ỷ

Rigopoulos (2007) là 81% [109], Di Fonzo (2008) là 100% [107]

S (2014) 72% [71] S ó ẽ

ề ê ê ứ

ê ề ử ụ ế

N ề (

) ó ê ứ ù ê ứ ê ế

4.2.2. Kết quả điều trị

4.2.2.1. Kết quả điều trị sau 4 tuần

S 4 ề (

2.2) Kế 3 19 T 3 ó ù

kháng ó z 73 8% T 26 2% ó

S ề ặ (

) (73 8% 76 6%) T ữ ó

ó ộ ứ ộ ặ

T ê ó z

Theo nhóm điều trị

Trong nghiê ứ ử ụ 3

ê ề Kế 3 20

ó 1 ó ế ề ế 79 0%

Page 134: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

122

ó 3 ế 71 1% ó 2 71 3%

ó ĩ ê ữ ó > 0 05.

Bảng 4.2. Kết quả điều trị bệnh lang ben bằng các phác đồ

Tài liệu tham

khảo

TK

NC Phác đồ điều trị

SL

BN

Tỉ lệ xét

nghiệm nấm

âm tính

Tỉ lệ chữa

khỏi hoàn

toàn

Kokturk et al.

2002 [79] O,R

ITZ 200 mg

5 20

Ở 28

14/20= 70%

Ở 28

14/20= 70%

ITZ 400 mg

ề 20 4/20 = 20% 4/20 = 20%

ITZ 400 3 20 15/20 = 75% 15/20 = 75%

Di Fonzo et al.

2008 [107] R

D ộ KTZ 1%,

1 / 14 22

Ở 5

18/18=100%

Ở 5

5/18= 28%

D ộ KTZ 2%

x 14 ngày 24 19/19=100% 9/19=47%

Karakas et al.

2005 [95] O

FCZ 300 /

2 44

Ở 4

31/40= 78%

Ở 4

30/40= 75%

Nghiên cứu

này O

FCZ 300 1 / ế

ộ KTZ 2 / 2 80

ứ 4

81,5%

ứ 4

79,0%

ITZ 200mg/ngày

x 7 ngày 80 76,3% 71,3%

KTZ 2% 2 /

2 80 72,3% 71,1%

(O: thử nghiệm mở, R: thử nghiệm ngẫu nhiên, TKNC: Thiết kế nghiên cứu,

S BN: số lượng bệnh nhân)

K z ế ê ó z ă 1980. Cho

ế ộ z ử ụ

ộ ề ê

H V N z

ó z ỗ ặ ộ ử

ụ ế T ê ứ ũ ử ụ z

2% ộ ề S 4 ề ữ

hoàn toàn là 71,3% 28 9% ó nhân nào không

Page 135: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

123

( 3.20). N ê ứ D F z (2008) ử ụ ộ

z 1% ộ z 2% 1 1 14 cho

ữ 5 ù 100% [107]. T ộ

ê ứ A w (2003) ử ụ ộ z 2% 1

/ 3 4 95%

ê ữ 5% ó 1 3

tháng [110]. Kế ó ê ứ

4 72 3% ữ

71 1% ( 3 18 3 20). Có ử ụ ù ộ ề

ữ ử ụ ó ế

ề T D F z ử ụ z 2% 1 / 14

A w ử ụ 1 / ử ụ 1 /

3 / ộ N ê ứ R (2007) ử ụ

D F z ữ 4 81%

[109] T C (2014) ử ụ ộ z 2% 2 /

trong 14 ngày ứ 4 55% ó 1

4 [111] N ê ứ S (2014) ử ụ

C (2014) 4 72%

[71] C ế ê ứ

T ê ứ ũ ề ộ

ử ụ ổ ế V N z ề 200 /

7 Kế 4 ữ 71 1% Nghiên

ứ K (2002) ề z 200 / 7

ỷ 79 99% ó 13,33% [78]. P

ế ế ê ứ ê ế

. K (2002) z 200

/ 5 400 /ngày trong 3 ngày liên

ế ế hai phác ó [79] N ê ứ

Page 136: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

124

M (2001) ê 20 z

100 2 / 7 [80], i z ó 60%

trong 2 ề 80% 3

N ế ừ ê ứ

ằ ữ z 200 / 7

71 1% ù .

Mộ ê ê ứ

z 300 / ộ z 2% 3 / 2

ũ T ữ 4 79 0%

S ê ứ B T (2016) 90% ế

[81] C B T ù ế

ó ề S ề

ben ằ z n, Montero-G ộ ế 90

nhân chia làm 3 nhóm và theo dõi ề 4 ế : ó 1

fluconazole 400 ề (21/30 = 70%) ó 2 fluconazole 300

mg/ 2 ê ế (29/30= 97%) ó 3 itraconazole 200 mg x 1

( 24 /30 = 80%) V 3 ê ó 2 ù fluconazole

300 mg/ 2 ê ế ỷ (97%) [112]. Kế ê

ứ M -Gei.

Q ế ê

ứ ù T ữ ê ứ

ó ẽ ế ề

ề ê ế

ằ ề ặ C ằ ổ

ề ộ ế ế

ề Đ ổ ứ ộ ề

ẳ ề ề ặ

Page 137: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

125

4.2.2.2. Liên quan kết quả điều trị và đặc điểm lâm sàng

Tuổi

N ó ổ ũ ó ữ ế ề T

3 21 ó ổ 10-19 ó 60 0% ó

ó ĩ ê < 0 05 S ĩ

ó ổ ế ứ

ê Malassezia

D ó ộ ữ ụ ê ề

ó ổ N ó ổ 20-29 ổ ó 71 5% ó

ó > 0 05 Về ặ ộ ổ

20-29 ề ặ S

ộ ế ế ộ

Malassezia D ó ề ó ổ

ộ ế

Giới

G ũ ó ề B

ộ ụ ộ

B 3 22 ữ ữ 72 5%

76 2% ó ĩ ê > 0 05 Có

ằ ẽ ữ ù

ê ộ ù ó ă ế ă

ế C ế ó ộ

ế ữ ữ N

3 2 Malassezia 68 3% ữ 31 7% Ở

ộ ( ) ữ

ặ ứ ề ữ i. Dữ

trong 3 22 3 23 ề chung 72 5%

ữ 76 2% Đ ề ế z ế

Page 138: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

126

ộ z ó 80 4% ữ 76 7% Về

ặ ữ ó ộ

ó z N ẳ

ữ ó ẽ ế 2 z

z ử ụ ừ

Thời gian bị bệnh

L ộ ó ế

T ê ứ ặ ữ ó

dài. Kế ề ó ữ ó 3

ê 3 69 8% 74 6% ( 3 24 3 25).

N ó ẻ

T ế Malassezia

3 K ê 3 ó

ừ Đ ề ữ

ó ă Mặ ù ê ứ

ằ ế ù ề ế N ó

nhân 3 ữ ê ó ề

ế D ứ

ề ó Đ ê 3

ề ó ó ế

ó 74,6% ( 3 25) Có ẽ

ữ ó

ế ứ ề ó

khác. Dữ 3 24 3 25 ũ ộ

ù z ó 3 trong khi

ó ế z z ó ó

ê 3 Đ ề ế 2

ế ề ù ộ 1 C ằ

z ề

Page 139: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

127

ê S ĩ i z ộ 2 CYP51

CYP3A4 z ộ ế CYP51 N Malassezia trong

CYP51 CYP3A4 [113]. N

ũ ó ế ế ề

Tính chất bệnh

T ằ tái

H ế ế ề 210

34 ( 3 26 và 3.27) K ế ế

ề ó là 73,8% ó

73,5%. Đ ề ù ă ữ

ứ ề T ĩ ĩ ó ề

Có ằ ế

ê ề ế ề

T ê Malassezia ộ

ề ằ ề

ổ ổ .

X ê ó ó z ế

z (80 0%) ( 3 26) T ê ó

ử ụ z (83,3%). G

thích cho ế ó ề V ữ

ữ ẽ ử ụ

ề Mộ

Malassezia ữ ó ă ổ

ử ụ N ữ

ế ó ế ộ

ê 6 V ê ữ ế

z z V

ă ê ă ề

ó

Page 140: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

128

nhâ Có ẽ ề ó ử ụ ỗ ộ

z Ở ế ê .

Có ẽ ế ề kháng ụ ộ

Mức độ bệnh

C ũ ế ế ề ữ ó

ừ ặ Dữ 3 28 và 3.29 ữ

ứ ộ 87 5% ứ ộ ừ - ặ 69 7%.

Đ ề ũ ù ă V N ế Mứ ộ

ê ứ ữ 3

ổ ó ế ứ ê ề

Đ ó ó ề ế ê ế ề t. Trái

ứ ộ ó ứ ộ ặ ổ ế

ứ ỗ ứ

ề C ũ ê ữ ế

ề ứ ộ S ế ề

3 28 ề ó ĩ ê > 0 05 T ê

ằ ó 1 ó ề ó 2 ó 3 Đ

ứ ộ ừ – ặ ế ừ 3 29, nhóm 1 có

ó 2 ó 3 không ó ĩ ê

p< 0,05. Đ ế ề ứ ộ ừ ế

ế z z 2%

ó ( z z 2%)

ứ ộ ừ - ặ C ế ũ ù

ê ứ N Vă H (2015) H T V (2015) P T

H ề (2014) Bù Vă Đứ (2004) [38],[114],[77],[106].

Page 141: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

129

4.2.2.3. Liên quan kết quả điều trị và chủng nấm

Đ Malassezia ó z ề ó ụ V

M. globosa 70,5% 76,3%, tuy

ê ó ĩ ê > 0 05 ( 3 30). Cho

ế ằ M. globosa ù

M. sympodialis ữ ặ loài Malassezia S ĩ

ó 2 ó MAT ộ ế

ế ă ữ T ê ó 2

ữ ó “ ữ ” “ ữ ”.

L P (2017) ế ê ứ ằ ỗ ế

M. sympodialis ề ó ề

ế ê ằ ê ù 1

L ề ằ “ ữ ”

[115] T ê ề ê ế

M. globosa và M. sympodialis

ó z N ữ ữ ừ ê ứ

ũ ù K ế ề ữ

3 ó 3 31 ữ ó 1

77 8% ó 2 62 5% ó 3 72 4% Có ẽ ế

2 ử ụ ộ

N ừ ỳ ử ụ z

ộ ề Đế zole ra

ă 1992 ừ ử ụ z

ử ụ N ê ứ ề z ó

ế z ộ ề [113] C

ằ z ộ imidazole còn itraconazole hay fluconazole

ề z Có ẽ ộ

ế ụ ề M. globosa ỗ C

Page 142: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

130

ữ ê ứ ê ề M. globosa ề

V M. furfur 3 32 83 8%

ó ĩ ê > 0 05 M. furfur

ế ế Có ề ê ứ

nhau ề M. furfur ó

azole ù ỗ [92] T ê ứ

ữ M. furfur 83 8% M. globosa

76,3%. Theo Florencia D. Rojas (2017), MIC M. globosa là

M. furfur ó z

fluconaozle, ketoconazole, itraconazole [116]. C ế

ề ữ 3 ó M Kế 3 33

nhóm 2 ó ữ 100% ó 1 ó 3

77,% và 80,0% T ộ ứ ế

ộ ứ ế (MIC 50 MIC 90) z

ù ề ứ N ó z

MIC 50 MIC 90 z ó MIC

MIC ù ó : I z K z

ộ ó z V z P z N

ế ê ứ ù

V M. dermatis 3 34 61 4%

ó ĩ ê < 0 05 K ề

hình thái tổ M. dermatis ó ê ề ế

ộ ổ ê T ữ ổ

ữ Nhìn chung,

ó z ó ế

ế ứ ế ứ ế

D ề ó ộ ữ

M. dermatis K 3

Page 143: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

131

ó ề ó ằ i z

f z ế k z ữ

(70 0% 69 2%) z ( 3 35) Kế

ằ ù ó ụ

M. dermatis ỗ

N M. furfur z ó ế ề

ó M. globosa và M. dermatis ế Đ ề

ằ ê ộ ề ế z

ề ỗ

Page 144: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

132

KẾT LUẬN

1. Xác định Malassezia trong bệnh lang ben

1.1. Xác định Malassezia trong bệnh lang ben bằng nuôi cấy

- T Malassezia 90 3% ằ

ó ế 11 loài Malassezia ế 97 0% T ó

M. globosa (42,4%); M. dermatis (17,3%); M. furfur (14,4%).

- M. globosa ế ó 20-29 ổ ế 36 5% nam

ề ữ (63 5% 36 5%); 51 3%; ê 6

69 6%; 86 1% ứ ộ ừ 69 6%.

- M. globosa ế dát ổ và các ê

ế ế (42 2%). M. furfur ặ ă

và ế ử ê ế

(25%). M. dermatis ă , phân

ế vùng ặ ổ và chi trên.

1.2. Xác định Malassezia trong bệnh lang ben bằng PCR sequencing

- T PCR sequencing Malassezia ừ 59 7% danh

Malassezia là 91,0% 4 loài sau: M. globosa (73,7%), M. restricta

(11,7%), M. sympodialis (5,0%), M. cuniculi (0,6%).

2. Hiệu quả điều trị lang ben bằng thuốc kháng nấm nhóm azole

2.1. Kết quả điều trị chung theo 3 nhóm điều trị

- S ề 4 ổ ứ ộ Malassezia gây

ề ề ó ĩ ê

- T 4 ề ó z

73,8%. T 26 2% ó .

- Kế z ộ z ó 79 0%

z ộ z (71 3% 71,1%).

Page 145: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

133

2.2. Kết quả điều trị theo đặc điểm lâm sàng

- Kế z ộ z

ê 3 tháng (82,4%) ứ ộ ừa- ặ (75,8%).

- U z 3

(76,5%) ứ ộ (90,0%).

- T ộ z ứ ộ .

2.3. Kết quả điều trị theo loài Malassezia

- M. furfur ó ứ ó z là 83,8%

i.

- M. globosa và M. dermatis ó ứ ó

azole là 70,5% và 61,4% .

- Kế z ộ z ó

M. globosa (77,8%) itraconazole ó M. furfur (100,0%),

M. dermatis (70,0%).

Page 146: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

134

KIẾN NGHỊ

Từ ế ê ế :

- X Malassezia ế

ế

- P ế ằ fluconazol 300 /

ộ ketoconazol 2% 2 / 2

ế

Page 147: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ

LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG LUẬN ÁN

1. Nguy n Hữu Sáu, Tr n C m Vân, Hoàng Th Vân (2015), So sánh hi u

qu ều tr b nh lang ben bằng u ng fluconazole 300mg/tu n x 2 tu n

v i u ng itraconazole 200 mg/ngày x 7 ngày, Da liễu học Việt Nam, 24,

42 – 48.

2. Nguy Vă H ếu, Tr n C m Vân, Nguy n Hữu S (2015) Đặ m

lâm sàng và một s yếu t liên quan c a b nh lang ben, Da liễu học Việt

Nam, 23, 15 – 20.

3. Hoàng Th Vân, Nguy n Hữu Sáu, Tr n C V (2015) Đ

hi u qu ều tr b nh lang ben bằng u ng fluconazole 300 mg/tu n

trong 2 tu n t i B nh vi n Da li T Y dược lâm sàng 108,

12(3), 68 – 73.

4. Tr n C m Vân, Nguy n Hữ S (2016) Đ ều tr b nh lang ben, Da liễu

học Việt Nam, 24, 67 – 70.

5. Tr n C m Vân, Nguy n Minh Thu, Nguy n Hữ S (2016) Đ

hi u qu ều tr b nh lang ben bằng fluconazole kết h p ketoconazol t i

B nh vi n Da li T Y học Việt Nam, 456(1), 125-127.

6. Tr n C m Vân, Tr n H u Khang, Nguy n Th Xuân, Nguy n Minh Thu,

Nguy n Hữu Sáu (2017) “ T m Malassezia một s b nh

ng gặp t i B nh vi n Da Li TW” Y học Việt Nam, 457(1),

176 – 179.

Page 148: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Cabañes F. Javier (2014), Malassezia Yeasts: How Many Species Infect

Humans and Animals?, PLoS Pathog, 10(2), e1003892.

2. Prohic Asja, Jovovic Sadikovic Tamara, Krupalija-Fazlic Mersiha et al

(2016), Malassezia species in healthy skin and in dermatological

conditions, International Journal of Dermatology, 55(5), 494-504.

3. Velegraki A., Cafarchia C., Gaitanis G. et al (2015), Malassezia

infections in humans and animals: pathophysiology, detection, and

treatment, PLoS Pathog, 11(1), e1004523.

4. Aditya K. Gupta, Kelly A. Foley (2015), Antifungal Treatment for

Pityriasis Versicolor, Journal of Fungi, 113-29.

5. Gordon Morris A. (1951), The Lipophilic Mycoflora of the Skin. I. In Vitro

Culture of Pityrosporum orbiculare n. sp, Mycologia, 43(5), 524-535.

6. Gueho E., Midgley G., Guillot J. (1996), The genus Malassezia with

description of four new species, Antonie Van Leeuwenhoek, 69(4),

337-355.

7. Guillot J., Gueho E., Lesourd M. et al (1996), Identification of

Malassezia species : A practical approach, Journal de mycologie

médicale, 6(3), 103-110.

8. Sugita T., Takashima M., Shinoda T. et al (2002), New yeast species,

Malassezia dermatis, isolated from patients with atopic dermatitis, J

Clin Microbiol, 40(4), 1363-1367.

9. Sugita T., Takashima M., Kodama M. et al (2003), Description of a

new yeast species, Malassezia japonica, and its detection in patients

with atopic dermatitis and healthy subjects, J Clin Microbiol, 41(10),

4695-4699.

Page 149: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

10. Sugita Takashi, Tajima Mami, Takashima Masako et al (2004), A New

Yeast, Malassezia yamatoensis, Isolated from a Patient with Seborrheic

Dermatitis, and Its Distribution in Patients and Healthy Subjects,

Microbiology and Immunology, 48(8), 579-583.

11. Hirai A., Kano R., Makimura K. et al (2004), P-15 Identification of

Malassezia spp. isolated from a cat and cattle, including a new species,

M. nana, Veterinary Dermatology, 1545-45.

12. Cabanes F. J., Theelen B., Castella G. et al (2007), Two new lipid-

dependent Malassezia species from domestic animals, FEMS Yeast Res,

7(6), 1064-1076.

13. CabaÑes F. J., Vega S., Castellá G. (2011), Malassezia cuniculi sp.

nov., a novel yeast species isolated from rabbit skin, Med Mycol, 49(1),

40-48.

14. Crespo Erchiga V., Delgado Florencio V. (2002), Malassezia species in

skin diseases, Curr Opin Infect Dis, 15(2), 133-142.

15. Gupta A. K., Batra R., Bluhm R. et al (2004), Skin diseases associated

with Malassezia species, J Am Acad Dermatol, 51(5), 785-798.

16. Teun Boekhout, Eveline Guého-Kellermann, Peter Mayser et al (2010),

Malassezia and the Skin, 1 ed. Springer-Verlag Berlin Heidelberg,

Berlin.

17. Gaitanis G., Magiatis P., Hantschke M. et al (2012), The Malassezia Genus

in Skin and Systemic Diseases, Clin Microbiol Rev, 25(1), 106-141.

18. Vlachos C., Schulte B. M., Magiatis P. et al (2012), Malassezia-derived

indoles activate the aryl hydrocarbon receptor and inhibit Toll-like

receptor-induced maturation in monocyte-derived dendritic cells,

British Journal of Dermatology, 167(3), 496-505.

Page 150: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

19. Magiatis P., Pappas P., Gaitanis G. et al (2013), Malassezia yeasts

produce a collection of exceptionally potent activators of the Ah

(dioxin) receptor detected in diseased human skin, J Invest Dermatol,

133(8), 2023-2030.

20. Murray I. A., Patterson A. D., Perdew G. H. (2014), Aryl hydrocarbon

receptor ligands in cancer: friend and foe, Nat Rev Cancer, 14(12),

801-814.

21. Schönborn Christina, Bolck Frauke (1988), Histologischer Pilzbefall in

Hauttumoren, Mycoses, 31(8), 411-417.

22. Thomas D. S., Ingham E., Bojar R. A. et al (2008), In vitro modulation

of human keratinocyte pro- and anti-inflammatory cytokine production

by the capsule of Malassezia species, FEMS Immunol Med Microbiol,

54(2), 203-214.

23. Ashbee H. R., Ingham E., Holland K. T. et al (1994), Cell-mediated

immune responses to Malassezia furfur serovars A, B and C in patients

with pityriasis versicolor, seborrheic dermatitis and controls, Exp

Dermatol, 3(3), 106-112.

24. Borda L. J., Wikramanayake T. C. (2015), Seborrheic Dermatitis and

Dandruff: A Comprehensive Review, J Clin Investig Dermatol, 3(2).

25. Tajima M., Sugita T., Nishikawa A. et al (2008), Molecular analysis of

Malassezia microflora in seborrheic dermatitis patients: comparison

with other diseases and healthy subjects, J Invest Dermatol, 128(2),

345-351.

26. Saunders C. W., Scheynius A., Heitman J. (2012), Malassezia Fungi

Are Specialized to Live on Skin and Associated with Dandruff,

Eczema, and Other Skin Diseases, PLoS Pathog, 8(6).

Page 151: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

27. T C V T H K N T X ộ (2017),

K M z ộ ặ

B D T ừ 1 ế 12 ă 2012, Y

học Việt Nam, 466(1), 176-179.

28. Gioti A., Nystedt B., Li W. et al (2013), Genomic insights into the

atopic eczema-associated skin commensal yeast Malassezia

sympodialis, MBio, 4(1), e00572-00512.

29. Glatz M., Bosshard P. P., Hoetzenecker W. et al (2015), The Role of

Malassezia spp. in Atopic Dermatitis, J Clin Med, 4(6), 1217-1228.

30. Bulmer G. S., Pu X. M., Yi L. X. (2008), Malassezia folliculitis in

China, Mycopathologia, 165(6), 411-412.

31. Jacinto-Jamora S., Tamesis J., Katigbak M. L. (1991), Pityrosporum

folliculitis in the Philippines: diagnosis, prevalence, and management, J

Am Acad Dermatol, 24(5 Pt 1), 693-696.

32. Chowdhary A., Randhawa H. S., Sharma S. et al (2005), Malassezia

furfur in a case of onychomycosis: colonizer or etiologic agent?, Med

Mycol, 43(1), 87-90.

33. Serrano Falcón Cristina, Serrano Falcón Ma del Mar, Delgado Ceballos

Jaime et al (2009), Onychomycosis by Chaetomium spp, Mycoses,

52(1), 77-79.

34. Marcon M. J., Powell D. A., Durrell D. E. (1986), Methods for optimal

recovery of Malassezia furfur from blood culture, J Clin Microbiol,

24(5), 696-700.

35. Hellgren L., Vincent J. (1983), The incidence of tinea versicolor in

central Sweden, J Med Microbiol, 16(4), 501-502.

36. T L A (1996) T ộ T T , Hà

Nộ , Nội san Da liễu, 215.

Page 152: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

37. N T T ế M (1998) Tình hình bệnh ang ben và đánh giá

tác dụng điều trị bằng uống ketoconazole tại viện Da liễu từ năm 1997-

1998 L T Đ Y H Nộ

38. N Vă H (2015) Đánh giá hiệu quả điều trị bệnh ang ben

bằng uống itraconazole liều xung L ă T Đ Y

H Nộ

39. Gupta A. K., Kohli Y., Faergemann J. et al (2001), Epidemiology of

Malassezia yeasts associated with pityriasis versicolor in Ontario,

Canada, Med Mycol, 39(2), 199-206.

40. Prohic A., Ozegovic L. (2007), Malassezia species isolated from

lesional and non-lesional skin in patients with pityriasis versicolor,

Mycoses, 50(1), 58-63.

41. Zeinali E., Sadeghi G., Yazdinia F. et al (2014), Clinical and

epidemiological features of the genus Malassezia in Iran, Iran J

Microbiol, 6(5), 354-360.

42. Santana J. O. (2013), Pityriasis versicolor: clinical-epidemiological,

88(2), 216-221.

43. Abdul- Razak Sh. Hasan, Abass A. Alduliami, Khidier M. Al-Kialy

(2009), Clinical and fungal study of pityriasis versicolor infection

among patients with skin mycoses in Baquba, Iraqi Journal of

Community Medicine, 130-33.

44. Tarazooie B., Kordbacheh P., Zaini F. et al (2004), Study of the

distribution of Malassezia species in patients with pityriasis versicolor

and healthy individuals in Tehran, Iran, BMC Dermatol, 45.

45. Xu H., Lan D., Yang B. et al (2015), Biochemical Properties and

Structure Analysis of a DAG-Like Lipase from Malassezia globosa, Int

J Mol Sci, 16(3), 4865-4879.

Page 153: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

46. Sommer B., Overy D. P., Haltli B. et al (2016), Secreted lipases from

Malassezia globosa: recombinant expression and determination of their

substrate specificities, Microbiology, 162(7), 1069-1079.

47. F. Sanchez Fajardo (2000), Malassezia globosa as the causative agent

of pityriasis versicolor, British Journal of Dermatology 143799.

48. Vullo D., Del Prete S., Capasso C. et al (2016), Carbonic anhydrase

activators: Activation of the beta-carbonic anhydrase from Malassezia

globosa with amines and amino acids, Bioorg Med Chem Lett, 26(5),

1381-1385.

49. Del Prete S., Vullo D., Osman S. M. et al (2015), Anion inhibition

studies of the dandruff-producing fungus Malassezia globosa beta-

carbonic anhydrase MgCA, Bioorg Med Chem Lett, 25(22), 5194-5198.

50. Entezari Heravi Yeganeh, Bua Silvia, Nocentini Alessio et al (2017),

Inhibition of Malassezia globosa carbonic anhydrase with phenols,

Bioorganic & Medicinal Chemistry, 25(9), 2577-2582.

51. Preuss J., Hort W., Lang S. et al (2013), Characterization of tryptophan

aminotransferase 1 of Malassezia furfur, the key enzyme in the

production of indolic compounds by M. furfur, Exp Dermatol, 22(11),

736-741.

52. Youngchim S., Nosanchuk J. D., Pornsuwan S. et al (2013), The role of

L-DOPA on melanization and mycelial production in Malassezia

furfur, PLoS One, 8(6), e63764.

53. Kruppa M. D., Lowman D. W., Chen Y. H. et al (2009), Identification

of (1-->6)-beta-D-glucan as the major carbohydrate component of the

Malassezia sympodialis cell wall, Carbohydr Res, 344(18), 2474-2479.

54. Selander C., Engblom C., Nilsson G. et al (2009), TLR2/MyD88-

dependent and -independent activation of mast cell IgE responses by

the skin commensal yeast Malassezia sympodialis, J Immunol, 182(7),

4208-4216.

Page 154: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

55. Hata T. R., Gallo R. L. (2008), Antimicrobial Peptides, Skin Infections

and Atopic Dermatitis, Semin Cutan Med Surg, 27(2), 144-150.

56. Lodha N., Poojary S. A. (2015), A Novel Contrast Stain for the Rapid

Diagnosis of Pityriasis Versicolor: A Comparison of Chicago Sky Blue

6B Stain, Potassium Hydroxide Mount and Culture, Indian J Dermatol,

60(4), 340-344.

57. Anggraeni Noviandini, Sunarso Suyoso, Linda Astari (2017), Parker

ink-KOH stain, Chicago Sky Blue (CSB) stain, and Fungi Culture, for

The Diagnosis of Superficial Dermatomycoses Berkala Ilmu Kesehatan

Kulit dan Kelamin – Periodical of Dermatology and Venereology,

29(1), 21-29.

58. Rathnapriya N, UshaKrishnan K, Janaki C et al (2016), Isolation of

M z M D ’ A P

versicolor lesions, Indian Journal of Basic and Applied Medical

Research, 5(3), 123-129.

59. Silva V., Fischman O., Zaror L. (1996), Importancia Del examen

microscopio directo semi- quanitativo em el diagnostico de Malassezia

furfur, Rev. Iberoamerica de Micologia, 1390-92.

60. N Vă H ế T C V (2016) Nghiên cứu đặc điểm lâm

sàng và một số yếu tố thuận lợi bệnh lang ben L ă ,

Đ Y H Nộ H Nộ

61. Cafarchia C., Gasser R. B., Figueredo L. A. et al (2011), Advances in

the identification of Malassezia, Mol Cell Probes, 25(1), 1-7.

62. Kaneko T., Makimura K., Onozaki M. et al (2005), Vital growth factors

of Malassezia species on modified CHROMagar Candida, Med Mycol,

43(8), 699-704.

Page 155: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

63. Kaneko T., Makimura K., Abe M. et al (2007), Revised culture-based

system for identification of Malassezia species, J Clin Microbiol,

45(11), 3737-3742.

64. Kaneko T. (2011), A study of culture-based easy identification system

for Malassezia, Med Mycol J, 52(4), 297-303.

65. Kaneko T., Makimura K., Sugita T. et al (2006), Tween 40-based

precipitate production observed on modified CHROMogenic agar and

development of biological identification kit for Malassezia species,

Med Mycol, 44(3), 227-231.

66. Shuster S. (1984), The aetiology of dandruff and the mode of action of

therapeutic agents, Br J Dermatol, 111(2), 235-242.

67. Shparago N. I., Bruno P. P., Bennett J. (1995), Systemic Malassezia

furfur infection in an adult receiving total parenteral nutrition, J Am

Osteopath Assoc, 95(6), 375-377.

68. Shibata N., Okanuma N., Hirai K. et al (2006), Isolation, characterization

and molecular cloning of a lipolytic enzyme secreted from Malassezia

pachydermatis, FEMS Microbiol Lett, 256(1), 137-144.

69. Gaitanis G., Velegraki A., Frangoulis E. et al (2002), Identification of

Malassezia species from patient skin scales by PCR-RFLP, Clin

Microbiol Infect, 8(3), 162-173.

70. Mendez-Tovar L. J. (2010), Pathogenesis of dermatophytosis and tinea

versicolor, Clin Dermatol, 28(2), 185-189.

71. Shi T. W., Zhang J. A., Tang Y. B. et al (2015), A randomized

controlled trial of combination treatment with ketoconazole 2% cream

and adapalene 0.1% gel in pityriasis versicolor, J Dermatolog Treat,

26(2), 143-146.

Page 156: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

72. FDA 2013, posting date. FDA warns that prescribing of Nizoral

(ketoconazole) oral tablets for unapproved uses including skin and nail

infections continues; linked to patient death. [Online.]

73. Rathi S. K. (2003), Ketoconazole 2% shampoo in pityriasis versicolor:

an open trial, Indian J Dermatol Venereol Leprol, 69(2), 142-143.

74. Amer Mohamed A., Egyptian Fluconazole Study Group (1997),

Fluconazole in the treatment of tinea versicolor, International Journal

of Dermatology, 36(12), 940-942.

75. Bhogal C. S., Singal A., Baruah M. C. (2001), Comparative efficacy of

ketoconazole and fluconazole in the treatment of pityriasis versicolor: a

one year follow-up study, J Dermatol, 28(10), 535-539.

76. Partap R., Kaur I., Chakrabarti A. et al (2004), Single-dose fluconazole

versus itraconazole in pityriasis versicolor, Dermatology, 208(1), 55-59.

77. P T H ề (2014) Đặc điểm âm sàng, cận lâm sàng, độ pH da

và hiệu quả điều trị bệnh ang ben bằng fluconazole 400mg liều duy

nhất L ă T Y Đ Y H Nộ

78. Kose O., Bulent Tastan H., Riza Gur A. et al (2002), Comparison of a

single 400 mg dose versus a 7-day 200 mg daily dose of itraconazole in

the treatment of tinea versicolor, J Dermatolog Treat, 13(2), 77-79.

79. Kokturk A., Kaya T. I., Ikizoglu G. et al (2002), Efficacy of three

short-term regimens of itraconazole in the treatment of pityriasis

versicolor, J Dermatolog Treat, 13(4), 185-187.

80. Mohanty J., Sethi J., Sharma M. K. (2001), Efficacy of itraconazole in

the treatment of tinea versicolor, Indian J Dermatol Venereol Leprol,

67(5), 240-241.

81. Badri T., Hammami H., Bzioueche N. et al (2016), Comparative

clinical trial: fluconazole alone or associated with topical ketoconazole

in the treatment of pityriasis versicolor, Tunis Med, 94(2), 107-111.

Page 157: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

82. Gupta A. K., Kohli Y., Summerbell R. C. et al (2001), Quantitative

culture of Malassezia species from different body sites of individuals

with or without dermatoses, Med Mycol, 39(3), 243-251.

83. Rasi Abbas, Naderi Reza, Behzadi Ashkan Heshmatzade et al (2010),

Malassezia yeast species isolated from Iranian patients with pityriasis

versicolor in a prospective study, Mycoses, 53(4), 350-355.

84. Talaee R., Katiraee F., Ghaderi M. et al (2014), Molecular

Identification and Prevalence of Malassezia Species in Pityriasis

Versicolor Patients From Kashan, Iran, Jundishapur J Microbiol, 7(8).

85. Krisanty R. I., Bramono K., Made Wisnu I. (2009), Identification of

Malassezia species from pityriasis versicolor in Indonesia and its

relationship with clinical characteristics, Mycoses, 52(3), 257-262.

86. Crespo Erchiga V., Ojeda Martos A., Vera Casano A. et al (2000),

Malassezia globosa as the causative agent of pityriasis versicolor, Br J

Dermatol, 143(4), 799-803.

87. Prohic A., Simic D., Sadikovic T. J. et al (2014), Distribution of Malassezia

species on healthy human skin in Bosnia and Herzegovina: correlation with

body part, age and gender, Iran J Microbiol, 6(4), 253-262.

88. Karakas M., Turac-Bicer A., Ilkit M. et al (2009), Epidemiology of

pityriasis versicolor in Adana, Turkey, J Dermatol, 36(7), 377-382.

89. Perpetua Ibekwe (2014), Correlation of Malassezia species with

clinical characteristics of pityriasis versicolor. the Medical Faculty of

Ludwig-Maximilians-Universität, Munich, Germany.

90. Ben Salah S., Makni F., Marrakchi S. et al (2005), Identification of

Malassezia species from Tunisian patients with pityriasis versicolor and

normal subjects, Mycoses, 48(4), 242-245.

Page 158: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

91. Gupta A. K., Lane D., Paquet M. (2014), Systematic review of

systemic treatments for tinea versicolor and evidence-based dosing

regimen recommendations, J Cutan Med Surg, 18(2), 79-90.

92. Carrillo-Munoz A. J., Rojas F., Tur-Tur C. et al (2013), In vitro

antifungal activity of topical and systemic antifungal drugs against

Malassezia species, Mycoses, 56(5), 571-575.

93. Patrick Vandeputte, Selene Ferrari, Alix T. Coste (2012), Antifungal

Resistance and New Strategies to Control Fungal Infections,

International Journal of Microbiology, 2012.

94. P Vă H (2009) B L Bệnh Da liễu N

H Nộ 92-95.

95. Karakas M., Durdu M., Memisoglu H. R. (2005), Oral fluconazole in

the treatment of tinea versicolor, J Dermatol, 32(1), 19-21.

96. Dutta S., Bajaj A. K., Basu S. et al (2002), Pityriasis versicolor:

socioeconomic and clinico-mycologic study in India, Int J Dermatol,

41(11), 823-824.

97. Kindo A. J., Sophia S. K., Kalyani J. et al (2004), Identification of

Malassezia species, Indian J Med Microbiol, 22(3), 179-181.

98. Chaudhary R., Singh S., Banerjee T. et al (2010), Prevalence of

different Malassezia species in pityriasis versicolor in central India,

Indian J Dermatol Venereol Leprol, 76(2), 159-164.

99. N Đ N Lê T N H P N H ề V (2007) L

M z ừ ộ V

N , Tạp chí Y dược học Thành phố Hồ Chí Minh, 11(2),

186-191.

100. Didehdar M., Mehbod A. S., Eslamirad Z. et al (2014), Identification of

Malassezia Species Isolated from Patients with Pityriasis Versicolor

Using PCR-RFLP Method in Markazi Province, Central Iran, Iran J

Public Health, 43(5), 682-686.

Page 159: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

101. Framil V. M., Melhem M. S., Szeszs M. W. et al (2011), New aspects

in the clinical course of pityriasis versicolor, An Bras Dermatol, 86(6),

1135-1140.

102. P Vă T (2007) Tổ ề -B

gây ra. Ký sinh trùng N H Nộ 290-312.

103. Juntachai W., Oura T., Murayama S. Y. et al (2009), The lipolytic

enzymes activities of Malassezia species, Med Mycol, 47(5), 477-484.

104. Afshari Mohammad Ali, Kachuei Reza, Jafari Hossein et al (2017),

Molecular Identification of Malassezia Species Using PCR-Sequencing

Method in Military Forces on Islands of Abu-Musa, Great Tonb and

Sirri, Persian Gulf, 2011, Journal of Military Medicine, 18(4), 344-352.

105. Gaitanis G., Velegraki A., Alexopoulos E. C. et al (2006), Distribution

of Malassezia species in pityriasis versicolor and seborrhoeic dermatitis

in Greece. Typing of the major pityriasis versicolor isolate M. globosa,

Br J Dermatol, 154(5), 854-859.

106. Bù Vă Đứ H Vă M P A T (2004) N ê ứ

ề ằ I z 400 ề , Tạp chí Y

dược học Thành phố Hồ Chí Minh.

107. Di Fonzo E. M., Martini P., Mazzatenta C. et al (2008), Comparative

efficacy and tolerability of Ketomousse (ketoconazole foam 1%) and

ketoconazole cream 2% in the treatment of pityriasis versicolor: results of

a prospective, multicentre, randomised study, Mycoses, 51(6), 532-535.

108. Montero-Gei Fernando, Robles Miguel Eduardo, Suchil Patricia

(1999), Fluconazole vs. Itraconazole in the treatment of tinea

versicolor, International Journal of Dermatology, 38(8), 601-603.

109. Rigopoulos D., Gregoriou S., Kontochristopoulos G. et al (2007),

Flutrimazole shampoo 1% versus ketoconazole shampoo 2% in the

treatment of pityriasis versicolor. A randomised double-blind

comparative trial, Mycoses, 50(3), 193-195.

Page 160: BỆNH LANG BEN VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG … · Chuyên ngành: Da liễu Mã số: 62720152 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA

110. Aggarwal K, Jain V, Sangwan S (2003), Comparative study of

ketoconazole versus selenium sulphide shampoo in pityriasis

versicolor, Indian Journal of Dermatology, Venereology, and

Leprology, 69(2), 86-87.

111. Cantrell W. C., Elewksi B. E. (2014), Can pityriasis versicolor be treated

with 2% ketoconazole foam?, J Drugs Dermatol, 13(7), 855-859.

112. Montero-Gei F., Robles M.E., Suchil P (1999), Fluconazole vs.

itraconazole in the treatment of tinea versicolor, Int. J. Dermatol,

38601-603.

113. Warrilow A. G. S., Price C. L., Parker J. E. et al (2016), Azole

A S S 14α-Demethylase (CYP51) and

CYP5218 from Malassezia globosa, Sci Rep, 6.

114. H T V N Hữ S (2015) Hiệu quả điều trị bệnh lang

ben bằng Fluconazole tại bệnh viện Da liễu Trung ương L ă

, Đ Y H Nộ H Nộ

115. Puig L., Bragulat M. R., Castella G. et al (2017), Characterization of

the species Malassezia pachydermatis and re-evaluation of its lipid

dependence using a synthetic agar medium, PLoS One, 12(6),

e0179148.

116. Rojas F. D., Cordoba S. B., de Los Angeles Sosa M. et al (2017),

Antifungal susceptibility testing of Malassezia yeast: comparison of

two different methodologies, Mycoses, 60(2), 104-111.